时尚女魔头 中越语字幕 DEVIL WEARS PRADA
在春天夜里奔跑(难忘法语学习的岁月。。。)
May mắn nhé em. 祝你好运 Xin chào. Tôi có hẹn với bà Emily Charlton? 你好,我约了艾米莉•查尔顿- Andrea Sachs? 安吉丽雅•塞克斯? - Vâng.是的 Tuyệt lắm, Phòng nhân sự rất là thú vị. 要命,人力部还真会开玩笑 Theo tôi nào.跟我来 Tôi là phụ tá thứ 2 của cô Miranda...听着,我本来是马琳达第二助手 Nhưng phụ tá thứ nhất của cô ấy mới vừa được thăng chức nên giờ tôi là phụ tá thứ nhất. 她首席助手近期晋升 所以我现在是首席助手 - Ồ cô sẽ tự sắp xếp chỗ của mình - À, tôi sẽ làm. 你给自己找替身 但还没找到 Miranda đã sa thải cô gái trước chỉ sau vài tuần. 马琳达几周内炒了前两个女孩 Chúng tôi cần tìm người nào có thể ở lại đây lâu, cô hiểu chứ? 我们需要能够适应这个高强度工作的员工 你明白吗? Vâng, tất nhiên rồi. Mà Miranda là ai? 当然,马琳达是谁? Ôi chúa ơi, tôi sẽ giả bộ như cô chưa hề hỏi tôi chuyện đó. 天哪,我会假装你刚没问过我 Cô ấy là chủ biên tập của tạp chí Runway, không đùa đâu. 她是《天桥》杂志主编,是一名传奇人物 Cô làm việc cho cô ấy một năm thì cô có thể tìm việc ở bất kỳ tạp chí nào cô muốn. 只要为她卖命一年 之后想去什么杂志社就可以去 Có cả triệu cô gái muốn công việc này đó. 所有女生都会为这份工作发疯的 Nghe như là một cơ hội tuyệt vời đây Tôi rất thích đó. 听上去很棒 我很荣幸能被选中 Andrea, Runway là một tạp chí thời trang... 安吉丽雅,《天桥》是本时尚杂志 Vì vậy cô phải có hứng thú với thời trang. 热衷于时尚对工作人员非常重要 Điều gì làm cô nghĩ tôi không thích thời trang? 你认为我对时尚没有兴趣? Ôi chúa ơi. 我的天哪 Không! không!không! 不!不! Có chuyện gì vậy? 怎么了? Cô ấy đang trên đường đến, nói với mọi người đi! 她要到了,通知大家! Cô ta không thường đến trước giờ mà. 她应该九点到的 Tài xế của cô ấy nhắn tin vậy và mặt cô ấy trông rất đáng sợ. 司机刚用短信通知我 她的美容师椎间盘突出 - Chúa ơi, những người này! - Ai đây? - 那些人真要命! - 这是谁啊? Tôi không thể nói với anh. 我对她无话可说 Mọi người! cột thắt lưng đi! 好了,各位!准备就绪! Có ai ăn củ hành không vậy? 谁吃过洋葱面包圈了? Xin lỗi cô Miranda. 对不起,马琳达 Tránh ra nào! Ồ! 让开! Tôi không biết tại sao rất khó để xác nhận một cuộc hẹn à. 我不明白为什么确认预约就这么困难? Tôi biết, tôi xin lỗi tôi đã xác nhận đêm qua rồi. 我知道,对不起,马琳达 我昨晚真的去确定预约了 Chi tiết của sự bất tài của cô không làm tôi hứng thú đâu. 我对你无能的细节没兴趣 Nói với Simone là tôi không chấp nhận cô gái đã gửi bản layout cho tôi. 告诉西蒙我不要她为巴西版面选的女孩 Tôi yêu cầu một người sạch sẽ, khoẻ mạnh, luôn mỉm cười, Còn cô thì dơ dáy, mệt mỏi và bụng phệ. 我要的是干净、运动型、面带微笑的女孩 她挑的是肮脏、疲倦的肥婆 Còn R. S. V. P. Là đồng ý đến bữa tiệc Michael Kors. 回复麦克•克斯 我会去他的聚会 Tôi muốn tài xế đón chở tôi đến lúc giờ , và đón tôi lúc giờ . 我要司机九点半送到那里 九点四十五分再来接我 - Đúng giờ - Gọi Natalie ở Glorious Foods, nói cô ta là không được. 打电话给“光荣食品”的纳塔丽 告诉她第四十遍 Tôi muốn thức ăn nóng. 不行!我不要杏仁蛋白饼 我要大黄水果蛋糕 Sau đó gọi cho chồng cũ tôi và nhắc anh ta có cuộc họp phụ huynh vào tối nay ở Dalton. 再打电话给我前夫,提醒他 今晚的家长会在达尔顿 Sau đó gọi cho chồng tôi , nói anh ta gặp tôi ở chỗ tôi gặp Massimo. 打给我丈夫,让他在 我和马西莫去过的地方碰面吃晚餐 Nói Richard tôi thấy mấy tấm hình anh ta gửi về đề tài lính nhảy dù nữ... 告诉李查德我看过他送来的女伞兵照片 Họ không thật hấp dẫn. Không thể tìm được lính nhảy dù nữ dễ thương và mảnh dẻ hơn sao? 她们实在太难看了 就不能找个可人又苗条的女伞兵? - Không - Tôi đang liên lạc với các ngôi sao? không hẳn vậy. - 当然能 - 我能摘星星吗?当然不可能 Tôi cũng phải xem mọi thứ mà Nigel làm trang bìa của Gwyneth. 还有,我要看奈杰尔给格温妮斯 挑的第二次封面试镜的衣服 Tôi muốn biết cô ta giảm cân chưa? ai đây? 不知她瘦了多少 她是谁? Không có ai cả. Um, uh- . 谁都不是 Phòng nhân sự đưa cô ấy lên để thử vị trí trợ lý, tôi đang phỏng vấn cô ấy. 人力部送她来做助理 我刚对她进行了面试 Nhưng cô ấy thiếu kỹ năng và đã chọn sai việc. 她根本不行,完全不适合这里 Tôi sẽ phải tự làm việc đó vì người cô đưa trước đây... 显然我要自己来选 你上两次选的人 Hoàn toàn không thích hợp. 全都不合格 Đưa cô ta vào đây, chỉ vậy thôi. 让她进来 就这样 Được ạ. 好的 - Cô ấy muốn gặp cô - Ồ vậy sao? 她要见你 是吗? Đi đi nào! 快点! - Cái này bẩn quá, đừng để cô ấy nhìn thấy , đi đi! - Đó là... 这太土了,别让她看见,快去! 那个… Cô là ai? 你是谁? Tên tôi là Andy Sachs. 我叫安迪•塞克斯 Tôi vừa tốt nghiệp trường đại học Tây Bắc. 刚从西北大学毕业 Cô làm gì ở đây? 那你在这里做什么? À, tôi nghĩ tôi có thể làm ở vị trí trợ lý của cô. 我可以做你的助理 Và um- . 还有... Ừ, tôi đã đến New York như một nhà báo và đã gửi thư đi khắp nơi... 我来纽约想成为一名记者 发了不少简历 Và cuối chùng tôi nhận được điện thoại từ cô Elias- Clarke... 终于艾丽雅斯•克拉克给了我一个电话 Và gặp cô Sherry ở phòng nhân sự. 让我和人力部的谢瑞见面 Là về chuyện này. 反正,不是这里就是《机动世界》 - Vậy cô đã đọc tạp chí Runway chưa? - Uh, chưa. - 那么,你没有看过《天桥》? - 不看 Trước hôm nay cô đã từng nghe tên tôi chưa. 直到今天才知道我这个人 Chưa. 是的 Và cô không có phong cách thời trang. 你对时尚即不追求,也没见解 À, um tôi nghĩ nó phụ thuộc vào- - . 这个,我认为这看个人… Không, không, đó không phải là một câu hỏi. 不,不,我没在问你 Um tôi đã làm tổng biên tập của tờ báo hằng ngày Tây Bắc. 我曾是西北日报的主编 Tôi cũng từng thắng giải quốc gia về nhà báo ở trường đại học. 我,还获得过全国大学记者竞赛的头名 Với một loạt kinh nghiệm mà tôi vừa nêu có thể giải thích- . 连续揭露了校工团的不法剥削… Đủ rồi. 行了 Ừ, cô biết sao không. 好吧,我知道了 Cô nói đúng, tôi không phù hợp ở đây. 没错,我不适合这里 Tôi không gầy nhom và quyến rũ... 我不够苗条也不够漂亮 Và tôi không biết gì về thời trang. 也不懂时尚 Nhưng tôi thông minh. 但我很聪明 Tôi học hỏi rất nhanh và chịu khó làm việc. 我学得很快,我会努力工作的 Tôi đã loại Cavalli cho Gwyneth... 给格温妮斯找到卡华力的独家设计 卡华力 - Roberto Cavalli,意大利的知名时尚设计师 Nhưng vấn đề là, với cái mũ lông mà cô ấy đang đội... 问题是她戴那么大个羽毛头饰… Trông như cô ấy đang diễn ở sân khấu chính ở Golden Nugget. 好像她是金块酒店的招待女郎 金块酒店 - 拉斯维加斯著名赌场 Cảm ơn đã dành thời gian cho tôi. 多谢你的宝贵时间 Cô bé buồn đó là ai vậy? 那可怜虫是谁? Chúng ta sẽ làm trước và sau tôi không biết thế nào? 我们在制作“麻雀变公主”的节目吗? Brown and Law, làm ơn Cảm ơn. - Andrea. - Hmm? 安吉丽雅 Khoan nào, cô có việc làm ở một tạp chí thời trang à? 慢着,你在时尚杂志社得到份工作? - Mm- Hmm. - Phỏng vấn qua điện thoại à? - 没错 - 什么?靠电话面试? - Wow. - Ow! Đồ quỷ. 嘴巴别那么讨厌 Miranda Priestly là một người nổi tiếng. 马琳达•皮斯利是出了名的女魔头 Được rồi Doug , làm sao anh biết về cô ta còn tôi thì không? 道格,为什么你知道她而我不知道? - Thực ra tôi là một cô gái - Ồ! 我其实是个女的 - Điều đó giải thích nhiều chuyện đó - Trông nghiêm trọng quá. - 谜团都解开了 - 认真点 Miranda Priestly là một người tài giỏi tôi cá là có hàng tá cô muốn công việc này. 马琳达•皮斯利是个大人物 我打赌女生都会为这工作发疯的 Ừ, tuyệt có điều là tôi không phải là họ. 是啊,但问题我不是那些女生 Này cô phải bắt đầu ở đâu đó đúng không? 但你总要出人头地,是不是? Ý tôi là nhìn Nate lùn nè. 你看笨内特的工作 Thôi nào, khăn giấy? xin chào. 拜托,折纸巾?有没有搞错? Ừ còn Lily, cô ấy làm việc ở phòng tranh, uh cô biết- . 莉莉她在画廊里做那个什么… Ồ tôi xin lỗi, chính xác anh muốn làm gì nào? 抱歉,你到底是做什么的? À, may mắn cho tôi tôi đã có công việc trong mơ của mình. 我很幸运,已经找到了理想工作 Anh là người hợp tác tìm thông tin! 你是个财务研究分析员 - Ồ , cô nói đúng, công việc của tôi thật vớ vẩn - Không! - 没错,这工作很烂 - 不是的! - Thật chán phèo, - Không sao, bình tĩnh nào. - 很烂,我工作很无聊 - 没事的,深呼吸 - Tôi đang cố - Này, uống đi. - 我在努力 - 来,喝一杯 - Tôi sẽ uống, sẽ uống mà - Ừ, đúng rồi. 我要喝一杯,喝一杯 - Tôi muốn cạn ly vì công việc trả tiền phòng - Vì công việc trả tiền phòng. - 为交房租的工作,干一杯 - 为交房租的工作 Vì công việc trả tiền phòng. 为交房租的工作 Ồ anh, anh thấy cách ăn mặc của những cô gái ở toà soạn Runway. 亲爱的,你该看看《天桥》里面 女生的打扮 Anh không có gì để mạc khi làm việc cả. 我都没有像样的衣服穿去上班 Thôi nào, em sẽ trả lời điện thoại và pha cà phê. 拜托,你只是去接电话,买咖啡 Em cần một cái áo dài cho việc đó? 干那活需要穿晚礼服吗? Em nghĩ em có thể. 我想我可能需要吧 À anh vừa nghĩ em lúc nào trông cũng rất đẹp. 我认为你穿什么都好看 Aww!em nghĩ anh luôn nghĩ vậy mà. 胡说八道 - Này, đi thôi, về nhà tôi - Ừ. - 过来,现在就回家 - 好 Anh nghĩ có vài việc chúng ta có thể làm mà không cần quần áo. 有件事我们不穿衣服也能做 - Vậy sao? - Mmm. - 真的? - 嗯 Alô? 喂? Andrea, Miranda đã quyết định chọn áo vét mùa thu cho tháng ... 安吉丽雅,马琳达决定 取消九月的秋季夹克衫报道 Cô ấy sẽ dành Sedona cho tháng . 并把十月份赛多纳的摄影照片提前 赛多纳 - 美国著名旅游胜地 Cô phải đến văn phòng ngay và lấy cà phê mà cô ấy đặt khi đi. 你立即回办公室,路上把咖啡也买了 - Bây giờ hả? - Ừ, lấy viết và viết xuống đi. - Bây giờ hả? - Ừ, lấy viết và viết xuống đi. 现在? 没错,再拿纸笔把这个记下来 Tôi muốn một ly không bọt thêm rượu... 我要一份大杯无泡的低脂拿铁咖啡 Còn cà phê có sữa. 和三杯冲泡的咖啡,咖啡还要加奶 Nóng. 一定要滚烫的 Alô? 喂? - Cô ở đâu vậy? - Ồ tôi sắp tới rồi. 你在哪儿? 我就快到了 Coi chừng! 该死! Sao cà phê của tôi chưa có nữa? 为什么我没看到我的咖啡? Cô ta chết rồi hay sao vậy? 她死了还是怎么了? Không. 没有,天哪 Ồ tới rồi. 太慢了 - Tôi hy vọng cô biết việc này là một công việc rất khó- - Umm. 我希望你知道这是份艰难的活 Vì cô đã làm sai. 而且你要知道 Nếu cô làm lộn xộn thì tôi sẽ bị chửi đó. 你的失职会送我上断头台的 Bây giờ chờ ở đây và đừng vứt cái đó lung tung. 把那挂起来,别随便乱扔 Đầu tiên cô và tôi sẽ trả lời điện thoại. 首先,我和你接听电话 Sau một hồi chuông phải nhấc điện thoại liền. 每次响铃都必须接 Không được để lại ghi âm cô ấy rất ghét. 如果转入语音信箱,她会很生气 Nếu tôi không có ở đây Andrea, Andrea- . 如果我不在这里,安吉丽雅,安吉丽雅 Cô ngồi sát bàn quá. 你必须一直呆在桌子旁 - À giả sử tôi phải- - Gì? không. 好,但如果我要… 什么?不行 Một lần một trợ lý đã bỏ chỗ vì cô ấy phải mở thư... 上次的一个女助理 手被开信刀划伤,离开了桌子 Và Miranda đã lở chuyến Lagerfeld... 导致马琳达错过了与拉格费尔德的会面 拉格费尔德 - Karl Otto Lagerfeld,时尚设计师 Trước khi lên máy bay tiếng để đến Úc. 恰好接着拉格费尔德又去了澳大利亚 Bây giờ cô ấy làm việc ở TVGuide. 现在那个倒霉蛋,她在干电视导购 Luôn ở bàn làm việc, hiểu rõ. 随时坚守岗位,知道了 - Uh- - Văn phòng Miranda Priestly. 呃… 马琳达•皮斯里办公室 Không, cô ấy chưa xong. 不,她现在没空 Xin lỗi ai đang gọi ạ? 请问是哪位? Vâng tôi sẽ nói cô ấy cô đã gọi lại. 是的,我会告诉她你来过电话…好几次了 Đúng rồi hãy nhớ là cô và tôi có công việc hoàn toàn khác nhau. 记住,你我有不同的分工 Ý tôi là cô đi lấy cà phê và làm những việc vặt. 我是指,你负责咖啡,听候差遣 Còn tôi lo về thời khoá biểu của cô ấy... 我负责她的行程 Các cuộc hẹn và chi tiêu của cô ấy. 会议和财务 Và, quan trọng nhất um... 还有,最重要的是 Tôi phải đi cùng cô ấy đến Paris cho tuần lễ thời trang vào mùa thu. 我会和她去巴黎的秋季时尚周 Tôi phải mặc đồ sang trọng tôi phải đi xem biểu diễn và tiệc tùng. 我会穿大牌设计的服装 参加所有的时装表演和聚会 Tôi sẽ gặp hết các nhà tạo mẫu Thật tuyệt vời. 会见所有设计师 太神圣了 Bây giờ cô ở đây, tôi sẽ đi đến phòng nghệ thuật để đưa họ quyển sách. 你现在留下来 我要把圣经拿去设计部 - Quyển - Đây là quyển sách. - 圣经? - 就是这本书 Nó ma- Két hết mọi thứ... 里面包含本期杂志要采用的… Đang thịnh hành. …所有设计素材 Và chúng ta sẽ chuyển nó về nhà Miranda mỗi đêm, và cô ấy. 我们每晚都把它送去马琳达的住处 然后她再… Đừng đụng vào, cô ấy sẽ đưa lại cho chúng ta vào sang mai với những ghi chú của cô ấy. 别碰 她做过笔记后在隔日上午交给我们 Bây giờ trợ lý thứ sẽ lo việc này... 现在,应该由第二助理来做这个 Nhưng Miranda rất thích sự riêng tư cô ấy không thích người lạ vào nhà. 马琳达很注重隐私 不喜欢陌生人闯入她的住处 Cho đến khi cô ấy quyết định cô không còn... 直到她确认你不是什么变态… Tôi thích việc chờ đợi này. 先由我负责保管这本书 Ồ Emily tôi phải làm- . 哦,艾米莉,我该怎么办? Tự làm đi. 把它处理好 Alô, văn phòng cô Priestly. 你好,皮斯里女士办公室 Hmm. Đúng rồi văn phòng. Miranda Priestly. 嗯,我就那意思,马琳达•皮斯里办公室 Um, cô ấy đang họp tôi có thể ghi lại lời nhắn không? 呃,她现在开会 能为你留个口信吗? Uh- Huh. Cô có thể đánh vần từ Gabbana? 好,请拼一下 Gabbana 即D&G Alô? 喂? Tôi đoán là không rồi. 不拼算了 Tôi nghĩ là , cm. 我猜你穿八点五号鞋 Um, uh, ông thật tử tế... 呃,你真好… Nhưng tôi nghĩ tôi không cần thứ này. 但我好象不需要它们 Miranda đã mướn tôi cô ấy biết tôi thế nào. 马琳达雇了我,她知道我的样子 Vậy sao? 你知道吗? Emily. 艾米莉 Emily? 艾米莉? Cô ấy gọi cô đó. 她叫你呢 - Chúng ta chỉ cắt nghiêng ở đây - Đó không phải là điều tôi yêu cầu anh. 我们刚才这样斜着剪 我要求的不是那样 Tôi không có nghe rõ à là cô đó Emily. 我说得很清楚了 你来了,艾米莉 - Tôi đã gọi cô bao nhiêu lần rồi? - Thật ra là Andy. 要我喊你多少遍才够? 其实,我是安迪 Tên tôi là Andy Andrea nhưng mọi người gọi là Andy. 我叫安迪 安吉丽雅,但大家都叫我安迪 Tôi cần hay bộ đầm của Calvin Klein. 我需要十到十五条 CK 的裙子 CK - Clavin Klein,美国时尚品牌 - Cô cần loại nào- - Hãy đi hỏi ai khác mà cô muốn hỏi đi. - 你想要什么样式的… - 这种无聊的问题你问别人去 Và chắc chắn chúng tôi có chỗ ở nhà hàng Pier vào giờ sáng mai. 去“五十九号码头”餐厅 确认明天八点的座位 Remind Jocelyn tôi phải xem vài cái cặp mà Marc đang làm. 提醒约瑟琳,我要看看 马克为波尼设计的背包 波尼 - Pony,美国时尚品牌 Và nói với Simone là tôi sẽ đón Jakie nếu Maggie không rãnh. 告诉西蒙如果杰茜没空就用麦吉 - Demarchelier đã xác nhận chưa? - D- Did D- Demarchel- . 迪马休里耶确认了没?迪,迪马休里耶… 帕特里克•迪马休里耶 - Patrick Demarchelier,著名摄影师 Demarchelier. Gọi cho anh ta. 迪马休里耶,他…打电话给他 Uh, được rồi. 呃,好的 - Emily? - Vâng? 还有,艾米莉? 是的? Không có gì. Chỉ là thiếu sự chỉ dẫn. 就这样 这只是不符合… Cô gọi Demarchelier chưa? 联络上迪马休里耶了吗? Uh, Demarchelier. 呃,迪马休里耶 - Bỏ đó đi - Cô có- . 让开 你有没有… Tôi gọi từ văn phòng Miranda Priestly. 马琳达•皮里斯的助理 Patrick đang nghe! 帕特里克在线 Uh, không, cô ấy đã gọi tôi vào đó và bảo tôi về Pier . 哦,她叫我进去 还有什么五十九号码头 Và cái gì đó về Simone, Frankie và ai nữa... 还有关于西蒙,弗兰克,还有谁 Và cô ấy cần vài cái áo đầm từ chỗ Calvin Klein. 她要 CK 的裙子 Và cái gì đó về cặp. 还有关于什么玻璃 - Cô ấy không nói váy loại nào à? - Không. 她说要什么裙子了吗? 没有 - Cô ấy nói loại, màu, kiểu dáng, vải gì sao? - Tôi đã hỏi cô ấy. 她说是什么款式的、颜色、形状、材料? 我试着问过了 Cô không được hỏi Miranda bất cứ thứ gì. 你永远不能问马琳达任何问题 Đúng vậy, tôi sẽ lo việc này và cô sẽ đi đến chỗ Calvin Klein. 好,我处理其它事,你去拿 CK Eh- Tôi? 呃…我? Ồ tôi xin lỗi, cô có việc làm đầu tiên rồi đó. 不好意思,你还有其它要事吗? Lấy váy, cô phải đi đi. 要去“恶心裙子讨论会”吗? Uh- . Miranda? 马琳达? - Cô ở đó à? - Tôi đang đi, tôi sẽ gọi lại ngay- . 到了没? 我正要进去,我马上打电话… - Alô? chào - Trong khi cô ra ngoài... 喂?你好 你在外面… Miranda cần cô ghé qua Hermès lấy khăn choàng cổ mà chúng ta đã đặt cho cô ấy. 马琳达要你去爱玛仕 拿她定的二十五条围巾 爱玛仕 - Hermes, 法国著名时尚品牌 - Được. - Cassidy đã đến bài tập ở Dalton ghé qua lấy nó luôn. 好的 卡西迪巴把作业忘在达尔顿了,你去那取 Miranda đã đi ra ngoài gặp Meisel và cô ấy muốn có Starbucks khi cô ấy quay về. 马琳达去见麦塞尔,她回来时要喝星巴克 - Starbucks nóng. - Cô có thể đọc lại- . 要热的 你能重复第一件… Alô? 喂? Ôi chúa ơi. 哦,天哪 Sao cô đi lâu vậy? tôi phải đi tiểu! 怎么那么久?我要去厕所! Sao? cô không đi từ khi tôi đi ra ngoài sao? 什么?从我出去到现在你没去过厕所? Không, không thể, tôi phải trông chừng chỗ mình chứ?tôi mắc lắm rồi. 没有 我一直坚守岗位,快憋不住了! Ồ chào. 哦,嗨 Treo áo đi, làm đi! 你挂衣服,挂起来! Được rồi. 好的 Bây giờ chuẩn bị việc xem lại lúc :. 准备好,十二点三十分开始挑拔 Mọi người sẽ tập chung lại điện thoại sẽ không để reo. 大家都很惊慌,电话随时都会响起 Xem lại, xem lại. Ừ, các nhà biên tập sẽ lựa chọn và Miranda sẽ chọn. 挑…挑拔,好的 没错,编辑们提出构思 马琳达选出好的 Cô ấy sẽ chọn mọi thứ cho mỗi kỳ phát hành. 她要精心挑选每一个主题 Xem lại là một cuộc họp lớn tôi không biết tại sao cô không biết điều đó chứ , Andrea. 挑选是件大事 真不懂你怎么会不知道,安吉丽雅 - Cô xong chưa? - Ồ chào. 好了,准备好没? 哦,嗨 Được rồi sau khi đi vệ sinh Serena và tôi sẽ đi ăn trưa. 好了,上完厕所 塞莉娜和我去吃午饭 - Đây là cộng sự mới của tôi. - Chào. 就是她,新的我 嗨 - Mà tôi đã nói với cô - Tôi nghĩ cô đùa thôi. 我说吧 我以为你开玩笑 Tôi sẽ đi ăn trưa phút còn cô có phút. 当然不是 我有二十分钟吃午饭,你只有十五分钟 - Khi tôi quay lại, cô có thể đi - Được rồi. 我回来后,你就能去了 好的 Cô ấy mặc đồ gì vậy? 她穿的是什么啊? Váy của bà ngoại cô ấy. 她外婆的裙子 Hmm. Bắp sô đơ à. 嗯,粟米海鲜汤 Đó là một lựa chọn thú vị. 有趣的口味 Cô biết cellulite là thành phần chính trong món bắp sơđơ không. 你知道这里面有很多脂肪 Vậy không cô gái nào ăn cái gì à? Không từ khi người trở thành người mới và trở thành . 那这里的女孩都不吃东西? 自从二号变成四号 还有零号变成二号,就不吃了 - À tôi là - Là mới. 我是六号 那就要变成十四号了 Ô dính áo rồi. 哦,该死 Ồ không sao, tôi chắc cô làm dính nhiều thứ lắm rồi. 哦,没关系 你一定还有很多其它化纤衣服 Được rồi, ông nghĩ áo của tôi trông gớm ghiếc. 你觉得我的衣服难看? Tôi hiểu mà. 我知道了 Nhưng ông sẽ không ăn mặc thời trang mãi được... 但,你知道我不会一直留在时尚界 Vì vậy tôi không thay đổi gì vì tôi đã có công việc này. 我不想为了这个工作改变自己 Ừ đúng vậy. 真是说对了 Hàng tỉ đô la đầu tư cho ngành thời trang để làm gì? 这个值好几亿的产业 就只关心一件事,对不对? Cho sắc đẹp bên trong. 内在美 Alô. 喂? Được, đi thôi. 好,快来 - Miranda họp trong vòng đến một tiếng. - Mmm! 马琳达提前半小时开始了选拔 - Cô ấy luôn sớm hơn phút - Nghĩa là gì? 她通常都早到十五分钟 意思是? - Cô đã trễ , đi thôi - Trời! 你迟到了,来 该死 Xin lỗi. 借过 Chào ông Ravitz. 拉维兹先生 Nigel. 奈杰尔 - Việc phát hành? - Ồ vâng, tháng tuyệt nhất của chúng ta. - 工作顺利吗? - 哦,是的,至今最成功的一个九月 Nghe nói Miranda đã duyệt áo vét mùa thu và để Sedona ra. 很好 听说马琳达取消秋季夹克衫 选了赛多纳的照片 Trả cho tôi bao nhiêu? 那要花掉我多少钱? Khoảng , . 大概三十万 Chắc là áo vét đó tệ lắm đây. 那些夹克肯定糟透了 - lrv Ravitz. - Ồ tôi xin lỗi. - 俄弗•拉维兹 - 哦,对不起 Đây là Andy Sachs, trợ lý mới của Miranda. 这位是安迪•塞克斯 马琳达的新助理 Chúc mừng cô. 恭喜你,年轻人 Hàng triệu cô gái muốn việc làm này. 你不知道有多少女孩想得到这份工作 Tạm biệt. 再见 - Hmm? - Chủ tịch của Elias- Clarke, lrv Ravitz. 艾丽雅斯•克拉克的总裁,俄弗•拉维兹 Cô biết họ nói gì không? gã lùn thông minh. 知道别人怎么说他的? 个子小野心大 Không, tôi thấy nó hời trước rồi. 不行,都过时了 Họ bỏ thắt lưng thực ra- . 瑟斯肯斯尝试重新引进露背款式,所以… 奥利维尔•瑟斯肯斯 - Olivier Theyskens,著名设计师 - Những bộ đồ đó ở đâu vậy? - Chúng ta sẽ có ngay. 其他裙子呢? 这里有一些 - Đứng, xem và nghe thôi - Và tôi nghĩ cái này rất thú vị- . 站着,边看边听 我认为这样很时髦… Không, không tôi chỉ- nó là trở ngại tôi. 不,不,我… 真搞不懂 Tại sao không xem xét đến yếu tố tao nhã? 为什么做个顺利的挑选会这么难 Mọi người có hàng giờ để chuẩn bị Mà lại gây bối rối cho tôi. 你们有这么多时间准备 真让我搞不懂 Quảng cáo ở đâu? 广告部的人呢? - Chúng ta có vài cái từ nền cộng hoà Banana - Chúng ta cần thêm không? 我们从香蕉共和国拿来这些 我们还需要更多,是吗? 香蕉共和国 - Banana Republic,美国时尚品牌 - Ồ đây có thể - anh nghĩ- - Ừ. 哦,这个,这个可以…你们觉得呢? 是啊 À, cô biết tôi mà. Cho tôi váy của nữ diễn viên ba lê tôi sẽ lo. 哦,你知道我这人 一条芭蕾舞裙加一点造型 我绝对赞成 - Nhưng anh nghĩ nó giống- - Như Lacroix từ tháng hả? 你不觉得有点太… 像七月刊的拉克鲁瓦 克里斯汀•拉克鲁瓦 - Christian Lacroix,法国著名设计师 Tôi đã nghĩ vậy nhưng không nó cần thêm phụ tùng. Thì nó sẽ tuyệt hơn. 我想过,但只要找对饰品 我就觉得能行 Dây lưng đâu sao không ai lấy sẵn? 这裙子的腰带呢? 就不能都准备好吗? Đây. 这里,但有点麻烦 - Chúng rất khác nhau - Hmm. 该挑哪个? 嗯 Có gì vui à? 很好笑吗? Không, không, không có gì- . 不,不,没什么 Chỉ là cả thắt lưng nhìn trông như tôi vậy. 只是,这两条腰带几乎一模一样 Tôi vẫn đang học hỏi về những thứ này và uh- . 其实,我还在学这东西…呃 Thứ... Này. “这…东西”? Ồ tôi hiểu rồi. 好了,我知道了 Cô nghĩ chuyện này không có dính gì đến cô. 你觉得这和你无关? Cô hãy đi vào phòng nhỏ của cô... 你去自己的衣橱 Và cô hãy chọn- Tôi không biết- thay cái màu xanh... 选择…我不知道… 比如你那松垮的蓝色绒线衫 Bởi vì cô đang muốn nói với thế giới là cô rất nghiêm túc, , . 试着告诉世人你的人生重要到 Khi chọn thứ gì cô đeo vào lưng. 你无法关心自己的穿着 Nhưng cô không biết là cái thắt lưng đó không chỉ có màu xanh. 但你要知道那衣服不仅仅是蓝色 Không phải màu ngọc lam. 不是绿色,也不是青色 Nó là màu xanh da trời. 而是天蓝色 Và cô cũng vô tình không biết sự thật... 你还轻率地忽视很多事情 Trong năm , Oscar de la Renta đã chọn một chiếc áo choàng màu xanh da trời. 像奥斯卡•德拉伦塔在二零零二年 设计过一系列天蓝色的晚礼服 奥斯卡•德拉伦塔 - Oscar de la Renta,著名时装设计师 Và tôi nghĩ nó là của Yves Saint Laurent. 然后,我估计是伊夫圣罗兰…是吗? 伊夫圣罗兰 - Yves saint Laurent,法国时尚品牌 Người đã trình diễn áo vét lính màu xanh da trời? 设计出天蓝色的军式夹克衫 - Tôi nghĩ chúng ta cần một chiếc áo vét - Mmm. 我认为还需要件外套 嗯 Và màu xanh da trời liên tục có trong bộ sưu tập của nhà thiết kế khác. 之后天蓝色就成了 其他八位不同设计师的最爱 Và nó tràn ngập trong các cửa hàng... 然后放入其名下的商店 Và đi vào những ngõ ngách... Và đi vào những ngõ ngách... 最后慢慢掺入可悲的 CC CC - Casual Corner,提倡舒适的美国中档品牌 Nơi cô không bao giờ vứt thứ gì vào sọt rác. 才让你从她们的打折货中掏到 Tuy nhiên biểu tượng máu xanh một triệu đô la... 总之,那蓝色值几千万 Và vô số công việc... 花费了数不尽的心血 làm cô suy nghĩ thật hài hước rằng cô đã có một sự lựa chọn... 滑稽的是,你以为是你选择了这个颜色 Rằng cô là người được miễn thuế trong ngành công nghiệp thời trang. 让自己远离时尚界 Khi sự thật... 事实却是… Cô đang đeo một chiếc thắt lưng mà cô đã chọn trong phòng này... 这屋子里的人帮你从一堆衣服里 Từ đống đồ đó. 选了这件绒线衫 Sau đó em nói không tôi không thấy sự khác nhau... 然后说“不,我看不出有这两条… Giữa cái thắt lưng hoàn toàn giống hệt nhau... …完全相同的腰带有何区别” Và anh nên thấy cách cô ta nhìn em! 你应该看见当时她看我的眼神 Em nghĩ da mặt cô ta chảy ra hết luôn rồi. 还以为她脸上的肉要化了一样 Không vui chút nào cả. 这不好笑 Cô ta không vui trừ khi mọi người quấn quanh cô ta. 看到别人不安、恶心或者自杀 她才会开心 Và luôn muốn khen ngợi cô ta. 还有那些嘎嗒子却崇拜她 - Ai? - Họ gọi họ là những kẻ lắm mồm. 什么子? 她们叫嘎嗒子 Nghe như gót giầy của họ được làm để đi trong sảnh đá cẩm thạch. 高跟鞋接触大理石地面的声音 Nghe tiếng Clack, clack, clack. Clack, clack. 就像“嘎达,嘎达,嘎达,嘎达” Và họ hành động như đang chữa trị bệnh ung thư hay sao đó. 她们的样子好像去医癌症似的 Cả đống thời gian và năng lượng... 花费很大精力和时间在… Mà những người đó phí vì cái gì chứ? …不重要的会议细节上,然后呢? Sáng đó họ mất , đô vì thứ gì đó... 第二天他们就能再花三十万重新拍照片 Có lẽ là một sự bắt đầu tốt đẹp. 或许对不需要那些东西的人来说… Để bán cho mọi người thứ mà họ không cần nữa! …这好像不算什么 Chúa ơi! 天哪! - Em không đói nữa - Sao? 我都气饱了 什么? - Đó là lý do những cô gái đó ốm nhom - Ồ không, không được. 怪不得那些女孩那么瘦 哦,不,不 Đưa anh, mất đô cho món đó đó. 哦,不,给我 里面还有八美金的干酪呢 Anh biết gì không? 知道吗? Em chỉ chịu đựng một năm thôi một năm. 我只要忍一年,一年 Và sau đó em sẽ làm điều em đã làm khi đến New York. 之后就能做我来纽约该做的事 Nhưng em không thể để Miranda đuổi em được, không thể. 我决不能输给马琳达 决不会 Bình tĩnh nhé cọp con. R. 别太勉强了 - Ồ xin chào Miranda - Gọi lsaac cho tôi. 哦,早上好,马琳达 接通埃塞克 Tôi không thấy bữa sáng của tôi trứng của tôi đâu? 我没见着我的早饭 鸡蛋呢?我要的鸡蛋呢? Xin lỗi! Đón Polaroids. 借过! 去内衣设计那儿取偏光板 Kiểm tra thắng xe của tôi. 去检修刹车 Mấy tờ báo tôi để ở bàn sáng hôm qua đâu? 我昨天早上拿到的那份文件呢? Các cô gái cần ván lướt sóng hay cái gì đó cho mùa nghĩ xuân. 双胞胎需要新的冲浪板或者趴板 总之寒假用得着的东西 - Alô - Chị em sinh đôi cần dép tong. 喂? 她们还要沙滩拖鞋 - Ow! - Ôi chúa ơi! Lấy giầy của tôi ở Blahnik sau đó đi đón Patricia. 啊! 哦,天哪 去布朗尼克取我的鞋,然后去接派奇特 布朗尼克 - Monolo Blahnik,高级女鞋品牌 - Là ai? - Ngoan nào cưng, ngoan nào! 她是谁? 好孩子!好孩子! Gọi cho tôi ở cửa hàng Madison. 去买我在曼蒂森看中的那张小圆桌 Đụat bữa tối nay ở nơi có cảnh đẹp. 为今晚晚餐定一家评价好的餐馆 - Gọi lsaac cho tôi - Ghi chú làm ơn gửi hôm nay. 接通埃塞克 寄出三十六份感谢信 - Mọi người đâu rồi? - Sao không có ai làm việc hết? 人都去那儿了? 为什么没人在工作? Gọi Demarchelier. 接通迪马休里耶 Tôi gọi từ văn phòng cô Miranda Priestly. 马琳达•皮斯利的助手 好的 Patrick đang nghe. 帕特里克在线 Cảm ơn chúa, là thứ đúng không? 谢天谢地,星期五了 Ít nhất Miranda sẽ đi Miami, chúng ta sẽ không phải trực điện thoại tuần. 马琳达会在迈阿密 这周末不用待命了 Cha tôi từ Ohio đến. 我父亲从俄亥俄州来看我 Chúng tôi sẽ ra ngoài ăn tối có lẽ là đi Chicago. 我们出去吃饭,可能去看《芝加哥》 芝加哥 - 著名百老汇歌舞剧 Cô có đi đâu cuối tuần này không? 这周末有没有安排? Có. 有 Vâng Nate đã nói là rất tuyệt. 是啊,内特说很好 Anh ấy đã xin ở đây nhưng họ muốn người có kinh nghiệm hơn. 他其实应聘过这里 但他们需要经验丰富的 - Này - Huh?cái gì vậy bố? 给 嗯?是什么? Bố không muốn con cứ trốn tiền thuê nhà. 我不想你拖房租 - Bố làm sao- - Chỉ là. 爸,你怎么… 只是… Con sẽ giết mẹ mất. 我要掐我妈 Bố cảm ơn bố... 谢谢你,爸爸 Mm- Hmm. - Rất vui được gặp bố - Bố cũng vậy. 真高兴见到你 我也是,宝贝 Vậy bố muốn bắt đầu tra hỏi con bây giờ... 你想现在就说正题呢… Hay sẽ chờ đến sau bữa ăn? …还是等吃了晚饭后? Con nghĩ con để bố thưởng thức bánh mì trước à. 我想让你吃了早饭再说 Không không, không sao Bố hỏi đi. Bố mẹ chỉ hơi lo. 不,不,没关系 现在说吧 我们只是很担心你,宝贝 Bố nhận mail của con lúc con ở văn phòng giờ sáng. 我们凌晨两点收到你的电子邮件 Con gặp rắc rối về tiền bạc con không nói gì hết. 工资低,又不参与文笔工作 Điều đó không công bằng. 嘿,这么说不公平 Con đã viết email đó. 我写了那些电子邮件的 Bố chỉ muốn con hiểu tại sao có người chấp nhận luật sư Stanford... 我试着了解被斯坦福法律系接受的人… Trở thành một nhà báo và giờ con chưa từng làm việc đó. …为什么会想做记者 更何况你现在还不算是记者 Bố, bố phải tin con. 爸,你要相信我 Thành trợ lý của Miranda phải mở nhiều cửa lắm. 做马琳达的助理就不用愁将来了 Emily sẽ đi Paris cùng Miranda vài tháng... 艾米莉要和马琳达去巴黎几个月 Và cô ấy sẽ gặp gỡ các nhà biên tập từ các tạp chí nổi tiếng. 她会遇到著名杂志社的编辑和作者 Và trong một năm, có thể đế lượt con. 再过一年,我也能去了 - Được chứ? - Mm- Hmm. 好吗? 嗯 Bố con thể đây là kỳ nghĩ của con. 爸,我发誓,这将是我的转折点 Đây là cơ hội của con. 这是我的…机遇 Sếp của con. 是我老板 - Con xin lỗi bố, con phải nghe máy - Nghe đi, bắt đi. 爸,对不起,我得接这个电话 接吧,接吧 - Alô Miranda? - Chuyến bay của tôi đã bị huỷ. 你好,马琳达 我的班机取消了 Vì lý do thời tiết vớ vẩn. 因为什么荒谬的天气原因 Tôi phải về nhà tối nay đứa nhóc có mục kể chuyện vào sáng mai ở trường. 我要今晚回家 双胞胎明天要在学校表演独奏 - Sao? - Ờ trường! 什么? 在学校! - Để xem tôi có thể làm gì - Tốt. 好的,我来想办法 很好 Chào, um, tôi biết giờ đã trễ rồi... 嗨,我知道事情紧急… Nhưng tôi hy vọng anh có một chuyến bay nào cho sếp của tôi... 但我希望你今晚能帮我老板找架… Từ Miami về New York trong tối nay không? …从迈阿密飞往纽约的飞机 Uh- . - Dừng lại, cảm ơn - Ừ, loại trực thăng nào cũng được. 就这里,谢谢 是,任何一种喷气机都行 - Từ Miami về New York - Cảm ơn. 从迈阿密飞往纽约 谢谢 - Yup, tôi cần nó tối nay, tôi cần - - Ow! 是的,今晚就要,我要…哦! - Con nghĩ bố ra cửa kia- - Con yêu! không sao. 我以为你从那边出来 亲爱的,我没有 - Ở đây nè con - Tối nay. 在这里,亲爱的 今晚 Chào tôi muốn hỏi có chuyến bay nào tối nay từ Miami về New York. 嗨,我要今晚的飞机… 今晚…迈阿密到纽约 Tôi biết là có bão. 是,我知道有暴风 Không bay được không bay được ý anh là sao? 都飞不出去? 什么叫都飞不出去? Cho Miranda Priestly, cô ấy là khách hàng thân của các anh. 是马琳达•皮斯利的要求 她是你们的客户 Vâng, chào, tôi cần một trực thăng từ Miami về New York. 是,是,我要一架迈阿密去纽约的飞机 Vâng, xin lỗi, chờ chút nhé Alô? Miranda, chào. 是,对不起,等一下 喂?马琳达 Tôi đang cố tìm máy bay cho cô nhưng không ai chịu bay vì thời tiết xấu. 我在尽力给你找飞机 但因天气原因,飞机都飞不了 Làm ơn- Tôi không biết - Đang mưa phùn. 拜托,这只是… 我不知道…毛毛雨 Phải có ai ra ngoài chứ. 总有人要出去 Gọi Donatella. Lấy máy bay của cô ta. 打电话给多娜特拉,让她找 Gọi bất cứ ai mà chúng ta biết họ có máy bay , lrv? 找所有社交圈里有飞机的人,俄弗? Gọi bất cứ ai- Đây là trách nhiệm của cô việc của cô. 打给每个人…这是你的职责、你的工作 Đưa cô về nhà. 让我回家 Chúa ơi! cô ta đang giết con. 哦,天哪 她会杀了我的 Bà ta muốn con làm gì gọi bảo vệ quốc gia và đưa bà ta ra khỏi đó hả? 她要你怎么做,叫国民警卫队去援救她? Tất nhiên không phải rồi, con có thể làm vậy không? 当然不是,我可以那么做吗? Đi nào. Đi nào. 来 我们走 Bọn nhóc kể chuyện rất tuyệt vời. 她们的独奏太精彩了 Chúng kể chuyện Rachmaninoff. Mọi người rất thích. 选了拉克曼尼诺夫的作品 所有人都说好 Mọi người ngoại trừ tôi... 除了我 Bởi vì tôi không ở đó. 因为,不幸地,我不在场 Miranda, tôi xin lỗi. 马琳达,我很抱歉 Cô biết tại sao tôi mướn cô không? 知道我为什么雇你吗? Tôi luôn mướn những cô gái- . 我总是雇类似的女孩 Phong cách, mảnh dẻ... 时髦、苗条、当然还有… Và tôn thờ các tạp chí thời trang. 崇拜这本杂志 Nhưng thường thì họ hay- . 但是,她们总变得… Tôi không biết- Thất vọng và um... 我不知道…让人失望… Ngu ngốc. 变得愚蠢 Và cô với ấn tượng đơn xin việc... 而你,有漂亮的简历 Và bài nói của cô. - . 还有夸夸其谈地说自己是工作狂 Tôi, um tôi nghĩ cô khác biệt. 我…我以为你会不一样 Tôi đã nói với chính mình, cứ thử đi. 我对自己说,去吧 Thử lần này. 抓住机会 Mướn một người thông minh và mập mạp. 雇一个聪明的胖女孩 Tôi đã hy vọng. 我有过希望 Tôi đã tin điều đó. 天哪,希望是我的动力 Cô đã làm tôi thất vọng um- . 总之,你却比其他任何蠢女孩 Hơn bất kỳ cô gái ngu ngốc nào khác. 都更让我感到失望 Um, tôi đã làm hết mọi thứ tôi có thể nghĩ ra. 我真的做了我能做的 - Uh- - Đủ rồi. 呃… 就这样 Xin lỗi, cô nghĩ cô đang đi đâu vậy? 站住!你要去哪儿? Cô ta ghét tôi, Nigel. 她恨我,奈杰尔 Và vấn đề của tôi là bởi vì- . 这跟我有关…? Ồ khoan đã , đó không phải vấn đề của tôi. 哦,等等,这跟我没关系 Tôi không biết tôi có thể làm gì vì nếu tôi làm đúng thì không được đánh giá đúng. 我不知道还能怎么做 事情做对了,好像是应该的 Cô ấy không nói cảm ơn. 她连谢谢都不说 Nhưng nếu tôi làm gì sai cô ta sẽ trách mắng tôi. 但如果事情做错了 她就是个巫婆 - Vậy bỏ việc đi - Sao? 辞职好了 什么? - Bỏ việc - Bỏ việc hả? 辞职 辞职? Tôi có thể đưa một cô gái khác đến thay vị trí của cô trong phút. 我可以在五分钟内找到一个 非常想要这份工作的女孩顶替你 Không, tôi không muốn bỏ việc thật không công bằng. 不,我不要辞职 这不公平 Nhưng tôi chỉ muốn nói tôi muốn có lòng tin... 我只是说,我想要为自己的努力… Vì sự thật là tôi đang cố gắng. …赢得些奖励 Andy, nghiêm túc mà nói. 安迪,现实点 Cô không cố gắng. 你根本没有努力 - Cô đang rên rỉ - Tôi- . 你在抱怨 我… Cô muốn tôi nói gì với cô? 你希望我对你说什么? Cô muốn tôi nói cô thật tội nghiệp Miranda đang ăn hiếp cô, Andy tội nghiệp à? 要我说“真可怜,马琳达又欺负你了 可怜的安迪” Hmm? tỉnh lại đi. 是吗? 醒醒,六号女生 Cô ấy chỉ làm việc của cô ấy. 她只是做她的工作 Cô không biết cô đang làm việc ở một nơi... 你知道吗,你工作的这个地方… Sản xuất ra những nghệ sĩ tài giỏi nhất của thế kỷ sao? …负责出版近百年来顶尖艺术家的作品? Halston, Lagerfeld, de la Renta. 豪斯顿、拉格费尔德、德拉伦塔 豪斯顿 - Halston,美国时装设计师 Và họ đã làm gì, họ tạo ra cái gì... 他们的作品、创作 lớn hơn cả nghệ thuật vì cô sống trong nó. 比艺术更伟大 因为你生活在这种艺术之中 À, không phải cô mà là những người khác. 哦,当然不包括你 但包括不少人 Cô nghĩ đây chỉ là một cuốn tạp chí hả? 你以为这只是本杂志,对吗? Không chỉ là một cuốn tạp chí. 这不仅仅是杂志 Đây là tia sáng dẫn đường của hy vọng- . 这是希望的灯塔,指路给… Ồ tôi không biết nói sao- . 哦,我不知道 Như một cậu bé đang lớn lên ở đảo Rhode với anh em... 比方说一个生活在罗得岛上 有六个兄弟的男孩 Giả bộ chơi đá banh khi anh ta phải học lớp khâu vá... 假装去上足球课,却偷偷跑去在学做缝纫 Và khi đọc Runway. 晚上在被窝里用手电筒看《天桥》 Cô không biết có bao nhiêu huyền thoại đã phải qua nó. 你不知道这里员工的艰辛 Thật tệ khi cô không quan tâm điều đó. 更糟糕的是,你根本不在乎 Bởi vì nơi này, nơi không có nhiều người chết để làm... 在这里,更多人是热爱这份工作 Cô chỉ làm việc. 而你是被迫的 Cô muốn biết tại sao cô ta không hôn lên trán cô. 你还抱怨她为什么不亲吻你的额头 Và cho cô một ngôi sao vàng ở bài tập về nhà vào cuối ngày. 每天给你的作业批个金色五角星 Tỉnh lại đi cưng. 醒醒吧,亲爱的 - Được rồi, tôi đang bối rối - Mmm. - 好吧,我搞砸了 - 嗯 Tôi không muốn. 我不想这样的 Tôi muốn muốn tôi biết việc tôi phải làm- . 我只希望知道自己该怎么做 - Nigel? - Hmm? - 奈杰尔? - 嗯? Nigel, Nigel. 奈杰尔,奈杰尔 Không. 不行 Tôi không muốn biết cô mong đợi tôi làm gì. 我不知道你要我做什么 Không có gì trong nhà kho cả chỉ có cỡ là vừa. 这里的衣服,六号穿不下的 Tôi bảo đảm với cô. 我向你保证 Cái này cùng cỡ và . 这里都是样品尺寸 二号和四号 - Được rồi, chúng ta sẽ thử nhé - Áo phon sô? 好吧,这个给你,还有…披风? Cô cầm lấy và cô sẽ thích nó. 你收下我给你的,你会喜欢的 - Lấy hiệu Dolce cho cô - Hmm! 还有这个 Docle 即D&G Và giầy. 还有鞋子 - Jimmy Choo s. - Hmm. 吉米•周 吉米•周 - Jimmy Choo,著名鞋类设计师,戴妃御用鞋匠 - Manolo Blahnik. - Wow. 布朗尼克 Nancy Gonzalez. Tôi thích cái đó. 南茜•冈萨雷斯,我喜欢 南茜•冈萨雷斯 - Nancy Gonzalez,美国皮包品牌 Narciso Rodriguez. Chúng tôi thích hiệu này. 娜西索•洛吉杰斯,我们要这个 娜西索•洛吉杰斯 - Narciso Rodriguez,美国时尚品牌 - Uh, có lẽ vừa đó - Sao? 呃,或许合身 什么? Được rồi, Chanel. Cô sẽ trông liều lĩnh hơn khi mặc đồ Channel. 好了,现在你非常需要香奈儿 亲爱的,走吧 香奈儿 - Chanel,法国著名时尚品牌 Chúng ta phải đến phòng thẩm mỹ chúa mới biết nó mất bao lâu. 我们还要去美容部 老天知道那要多久才够 Tôi không biết tại sao Miranda mướn cô ta. 我不知道为什么马琳达雇了她 Tôi cũng vậy, hôm kia chúng ta ở hiệu làm đẹp. 我也是 有天我们在美容部 Cô ta cầm ống cuộn tóc Shu Uemura và nói cái gì vậy ? 她拿起植村秀的眉毛卷毛器 她问“这是什么?” 植村秀,日本著名化妆品品牌 Tôi chỉ biết lúc tôi nhìn thấy cô ta... 从第一次看到她我就知道… Cô ta trông kinh- - . 她会是个大祸害… Văn phòng Miranda Priestly. 马琳达•皮斯里办公室 Không, cô ấy không có ở đây tôi sẽ chuyển lời lại. 不,她现在没空 要留口信吗? Vâng cảm ơn tạm biệt. 好的,谢谢,再见 Sao- - . 怎么可能… - Cô mang giầy - Channel. - 你穿的是… - 香奈儿的靴子? Vâng đúng vậy. 没错 Cô trông đẹp lắm. 你看上去不错 - Ôi chúa ơi - Sao? - 哦,天哪 - 怎么了? - Đúng vậy mà - lm đi Serena. - 是真的 - 哦,闭嘴,赛琳娜 - Ngày mai gặp lại - Chúc ngủ ngon. - 明天见 - 晚安,伙计,当心点 Coi chừng tay anh nhé? 当心那手指 Anh nghĩ sao? 你觉得怎么样? Uh, anh nghĩ chúng ta nên ra khỏi đây... 我想我们该在我女友看到我之前 Trước khi bạn gái anh thấy anh. 快点离开这里 Áo choàng rất tuyệt. 礼服很漂亮 Mm- Hmm. Chúng ta sẽ dùng màu đỏ tía. 嗯 还要勃艮第红酒 Phải tìm. 得去找… Vậy chúng ta đã trải qua cả học kỳ trên khoai tây thôi à. 我们整个学期都只吃土豆 Anh phải chiên và ép nó. 拿起薯条捏一下 - Mạnh làm sao? - Chào, xin lỗi tôi đến trễ. 能吃得饱吗? 嘿,抱歉我迟到了 Có một cuộc khủng hoảng trong văn phòng. 首饰部出了点状况 - Tôi phải tìm một dãi băng buộc đầu bằng da trăn - Da trăn bây giờ rất thịnh. 我得找条蛇皮头巾 蛇皮现在火着呢 Tôi có mấy món quà cho các bạn đây. 我有很棒的礼物送给你们 Sẵn sàng chưa nào? 准备好了吗? - Cái gì vậy? - Là điện thoại Bang và Olufsen. 那是什么?B&O 的电话 B&O - 丹麦一家高档电子公司 Charlie Rose đã gửi cho Miranda nhân sinh nhật cô ấy. 查理•罗斯送给马琳达的生日礼物 查理•罗斯 - Charlie Rose,美国著名节目主持人 Tôi đã nhìn thấy nó trên mạng Giá , đô đó. 我上网查了下,一千一百美金 - Sao? - Wow! Và tôi có vài sản phẩm của Mason Pearson. - 什么? - 厉害! 还有一些其他产品 梅森•皮尔森的梳子 梅森•皮尔森 - Mason Pearson,英国发梳奢侈品品牌 - Một ít Clinique. - Ooh! 一些倩碧 哦! 倩碧 - Clinique,美容品牌 - Tôi thích công việc của cô đó - Ồ còn nữa! 该死,我爱死你的工作了 哦!还有一个… Một thứ nhỏ nữa. …小小的惊喜 - Cô muốn chứ? cô muốn- Ồ - Muốn, muốn, muốn chứ! - 你想要吗?想要…哦 - 给我!给我!给我! - Tôi nghĩ cô ấy thích nó - Ôi chúa ơi! cái này là hàng mới của Marc Jacobs! - 我想她很喜欢 - 我的天!这是新的 MJ MJ - MarcJacobs,皮包品牌 Cái này đã hết hàng ở mọi nơi rời cô lấy ở đâu vậy? 这个皮包到处都脱销了 你怎么得到的? Miranda không xài nữa vì vậy- . 马琳达不想要这个,所以… Không, không, không, cái túi này giá cũng , đô, tôi không thể lấy nó. 不,不,不,这包值一千九百美金 我不能收下 Không, cô cứ lấy đi. 你当然可以 - Sao phụ nữ cần nhiều túi thế nhỉ? - lm đi. - 女人要这么多包做什么? - 闭嘴 Cô có một cái, cô bỏ tất cả đồ vào đó chỉ vậy thôi. 一个包就够了 把东西都放进去不就得了 Thời trang là không thiết thực. 时尚不是实惠 Những đồ phụ tùng chỉ đơn thuần là những thứ bằng hình... 装饰品代表了你的形象 Từng có hình dạng giống hệt nhau. 展示你的个性 - Ôi nó đẹp quá. - Cái đó cũng vậy. - 太漂亮了 - 那个也是 Ừ, nhưng những thứ phải dốc túi ra để có được Runway hơn cả tiền vốn đó. 没错,而且《天桥》不仅仅代表漂亮包包 Đây là bài luận của Jay Mclnerney, một chút của Joan Didion. 这里有杰•麦克伦尼的评论和裘安•迪迪昂的作品 杰•麦克伦尼和裘安•迪迪昂都是美国知名作家 Và phỏng vấn với Christiane Amanpour. 还有对克里斯狄昂•阿曼普的采访 克里斯狄昂•阿曼普 - CNN国际部的主编 - Trông như có ai đó vừa uống Kool- Aid. - Anh làm gì- . - 某个人的嘴巴抹了蜜了 - 你怎么… Anh lấy được rồi, Quý bà rồng. - 找我的? - 是…是女魔头 - Ồ là Miranda? - Để tôi nói với cô ta. 马琳达? 让我跟她说 - Tôi phải nghe - Tôi sẽ nói với cô ấy lấy trứng bác của cô ấy đi. 我要接 我告诉她让她自己做炒鸡蛋 Lily, không, không! bỏ xuống đi! tôi sẽ trả lời! 莉莉,别!把那东西翻起来 我要接那个电话 Sẽ- đưa tôi điện thoại đi. 不然会… 把手机给我 Chào Miranda. 你好,马琳达 - Ooh. Shh. - Tất nhiên. 哦,嘘! 没问题 - Shh! - Uh- Huh. Tôi sẽ đi ngay. 嘘! 我现在就去 Các cậu không nên làm những chuyện vớ vẩn vậy. 你们几个有必要这么混账吗? Um, xin lỗi. 呃,对不起 Tôi tìm ông James Holt. 我找詹姆士•浩特 Um, anh ta ở ngay đằng kia. 他就在那里 - Ồ cảm ơn - Không có gì. 哦,谢谢 没关系 - Tôi bỏ đồ ở ngoài đó, tôi sẽ cầu nguyện cho họ cải thiện - Thật chứ? 我把东西放那儿,祈祷他们能有所改善 是吗? - Xin lỗi - Xin chào. 打扰了 嗨 Tôi là Andy tôi đến lấy đồ cho Miranda Priestly. 我是安迪 我来取马琳达•皮斯里的东西 Ồ vâng, cô chắc là Emily mới. 哦,是的 你就是新的艾米莉? Rất vui được gặp cô. 很高兴认识你 - Ồ xem cái túi kìa, đẹp đất. - Ah. 让我看看那包 非常漂亮 Làm bằng da, làm thủ công kết thúc với phần tua như kim loại. 仿旧款式,铁钉皮革,手工缝合 金属撬边 Thật sự rất đẹp ai làm cái túi đó vậy? 真是漂亮极了 这是哪位大师的杰作? Là anh. 你 Hmm. Duh. Lối này. 嗯,没错 这边请 Uh, đây rồi. 给 Nó là phác hoạ váy của Miranda cho buổi biểu diễn. 是马琳达参加慈善会穿的连身裙的草图 Cũng là mẫu chính của bộ sưu tập mùa xuân của tôi, là tối mật đó. 还有我春季设计的主打款式,高度机密 - Tôi sẽ thật cẩn thận - Làm ơn hãy làm vậy. - 我会誓死护驾 - 拜托了 Lại đây nào, cô đang làm việc chó Miranda Priestly. 你现为马琳达•皮斯里工作 Cô phải uống một ly rượu mạnh. 你肯定需要一杯酒 Xin lỗi các cô nhé. 借过 Cho cô ấy một ly rượu. 给她一杯鸡尾酒 Là một thứ chết chóc, vui vẻ nhé. 会让你神魂颠倒,好好享受 - Anh ta nói đúng đó. - Hmm? - 他说得没错 - 什么? Rượu mạnh, tôi đã uống ở tiệc lần trước của Jame. 鸡尾酒 我在詹姆斯上次聚会时喝过 Tôi đã tỉnh lại ở Hoboken và không mặc gì chỉ có áo phonsô và nón cao bồi thôi. 在赫伯肯醒来时只穿了斗篷和牛仔帽 Ah. à. Khôn ngoan. 很明智 - Uh, chào - Christian Thompson. - 你好 - 克里斯丁•汤普森 Christian Thompson? anh đùa à. 克里斯丁•汤普森? 开玩笑 Không, anh... Anh đã viết cho những tạp chí mà tôi thích. 不是,你…你写的杂志我都很喜欢 Thực ra tôi đã xem lại những bài luận sưu tầm của anh cho bài báo ở trường đại học của tôi. 事实上,我看过你在大学时写的稿子 Ý cô là vẻ đẹp trai của tôi và sự quyến rũ chết người của tôi à? 有没有说我一表人才,英俊潇洒? - Không, nhưng- - Cô làm gì nào? - 没有,但… - 你现在做什么? Ồ à, tôi muốn làm việc ở nào như New York hay hội chợ phù hoa. 我想在其他地方工作 像《纽约人》或者《都市生活》 - Tôi cũng là một tác giả - Vậy sao? 我也是个作家 - Mm- Hmm. - Tôi nên đọc tác phẩm của cô sao cô không gửi nó qua chứ? 是吗?我该看看你写的东西 不如你寄些过来给我 Sao ạ? 行吗? Chuyện đó... Cảm ơn nhiều chuyện đó thật tuyệt. 那真是…谢谢,真是太好了 Nhưng thật ra bây giờ tôi đang làm trợ lý cho cô Miranda Priestly. 不过现在,我是马琳达•皮斯里的助理 Ồ cô đùa à, thật tệ. 你开玩笑,那样太糟糕了 - Whoa. Cô sẽ không thể sống nổi với Miranda. 那…天哪,你肯定吃不消马琳达的 - Sao chứ? - Cô trông đẹp, thông minh. - 为什么? - 你看上去很善良、聪明 Cô không thể làm việc đó. 你不适合那个工作 Tôi phải đi. 我得走了 Được rồi. 好吧 À, rất, rất vui được gặp cô Cô gái Miranda. 非常非常荣幸认识你,马琳达女孩 Emily? 艾米莉? Gọi cho văn phòng James Holt, nói họ tôi muốn xem trước vào hôm nay lúc :. 给詹姆斯•浩特办公室打电话 说预展提前到今天十二点半 Nói với những người khác sẵn sàng đi trong vòng nữa tiếng. 告诉大家半小时内准备好 Nhưng chúng ta không chờ cho đến thứ cô ấy nói tại sao không? 但那应该在周二 她说为什么了吗? Có, cô ấy đã giải thích mọi quyết định của cô ấy rất cặn kẽ. 是的,关于她的决定 她解释了所有细节 Sau đó chúng tôi đã chải tóc cho nhau và nói về chương trình thần tượng Mỹ. 然后我们互相给对方梳头 像美国偶像一样说话 Tôi hiểu ý cô. - Xem qua gì ạ? - Chào Miranda. 我懂你的意思了 预展到底是什么? 早上好,马琳达 Miranda đòi hỏi xem trước tất cả các bộ sưu tập... 马琳达坚持要求在会展前 Trước khi họ đem trình diễn. 看所有设计师的作品 - Rất vui được gặp cô - Chào James. 很高兴见到你 你好,詹姆斯 - Và cô ấy nói với họ cô ấy nghĩ gì? - Theo cách của cô ấy. - 然后她把想法告诉对方? - 用她特殊的表达方式 Uh, mùa này làm tôi nghĩ đến ý tưởng suy ngẫm... 这季度的设计理念起源于我对… Về sự hoà hợp giữa đông và tây. …东西风格合并的构想 Đó là một sự đánh giá một cái gật đầu là tốt, cái là rất tốt. 有个判定方法 点一次头是好,点两次是非常好 Chỉ có một nụ cười trên hồ sơ và đó là Tom Ford vào năm . 唯一的一次微笑记录 是在二零零一年的汤姆•福特展上 汤姆•福特 - Tom Ford,GUCCI旗下著名设计师 Dãi lưng thêu. 和服腰带 Cô ấy không thích nó, cô ấy sẽ lắc đầu. 如果不喜欢,她就摇头 Đây là bộ váy chúng tôi đã thiết kế đặc biết dành riêng cho cô. 这是我们特地精心为您设计的晚装 Tất nhiên sau đó sẽ là một cái bĩu môi. 当然,如果她紧闭嘴唇 Nghĩa là gì? 意思是? Kết thúc thê thảm. 大灾难 Đi đi. 走,快走 - Tôi chỉ không hiểu, tôi thật sợ đó - Thật buồn cười sợ. - 我就是不明白,太可怕了 - 荒谬,还有可怕 - Anh lo chuyện đó - Tôi sẽ nói với anh ta. - 你来解决 - 我会跟他谈的 Vậy vì cô ấy bĩu môi mà anh ta sẽ thay đổi toàn bộ sưu tập sao? 就因为她紧闭嘴唇 他就要更换所有设计? Cô vẫn không hiểu à? 你还是不明白,是不是? Ý kiến của cô ấy là điều quan trọng nhất. 她的观点才是最重要的 - Gọi cho chồng tôi và xác nhận bữa tối đi - Ở Pastis? đã xong. - 打电话给我丈夫确认晚餐 - 帕斯蒂咖啡馆?已经定好了 Và tôi sẽ cần thay quần áo. 我还需要换身衣服 À tôi đã chuẩn bị quần áo sẵn sàng rồi. 我已经发短信通知 把您的衣服送去杂志社了 Tốt lắm, And, Andrea, tôi muốn cô đem sách đến nhà tôi tối nay. 好的,安吉丽雅 我想让你今晚把书送来 - Kêu Emily đưa chìa khoá - Mm- Hmm. 让艾米莉给你钥匙 - Phải giữ cẩn thận - Tất nhiên rồi. - 用生命来保管这个 - 当然 Nếu cô có thể đem sách đi có nghĩa là tôi phải làm điều gì đó đúng. 你知道吗,如果我能够去送书 就意味着我一定做对了什么事 Tôi không phải người điên. 我不是变态 Ồ cô biết không cô ấy đã gọi tôi là Andrea? 知道吗? 她叫我安吉丽雅 Ý tôi là cô ấy không gọi tôi là Emily, chuyện đó không tuyệt sao? 她没叫我艾米莉 这样…是不是很棒? Ừ whoopee. Đúng rồi. 是啊,万岁 Điều quan trọng là cô phải làm chính xác những gì tôi nói. 现在听好我要告诉你的每一句话 Ồ được rồi. 好的 Sách phải được đem đi khoảng :, :... 十点至十点半,书会被剪辑好 Và cô phải chờ cho đến sau đó. 你必须一直等到书完成为止 Cô sẽ đem đến nhà Miranda một quyển sách thật sạch sẽ khô ráo. 你将马琳达干洗的衣物和书一起送去 Xe sẽ đến đón cô đến thẳng nhà của Miranda. 司机会直接把你送去马琳达市中心的住处 Cô phải tự vào trong. 你开门进去 Andrea. Cô không được nói chuyện với ai. 安吉丽雅,你不能和任何人说话 Không được nhìn ai. 不要看任何人 Chuyện này vô cùng quan trọng cô như một người vô hình. 这是至关重要的 你必须变成隐形人 - Cô hiểu không? - Uh- Huh. 明白了吗? Cô mở cửa và đi qua sảnh. 你打开门,穿过门庭 Cô phải lau giầy sạch sẽ ở nhà kho để đi vào trong , từ phía cầu thang. 把衣服挂在楼梯对面的衣橱里 - Uh- - Và cô để quyển sách trên bàn có hoa. 再把书放在有花的桌子上 - Mẹ kiếp! - Cái cửa đó ở bên trái. 该死! 是左边那扇门 Được rồi. 好的 Cảm ơn. 谢谢 - Cô đưa quyển sách cho chúng tôi đi - Shh, bàn- Bàn nào ? 你可以把书给我们 嘘,哪张桌子? - Không sao, lên đây đi - Không tôi không thể. - 没关系,上来吧 - 不,我不能上去 - Sao? được rồi - Lên đi. 没关系的 - Ừ không sao, lên đi - Xin đừng nói nữa. - 没事的 - 拜托别说了 Hay cô mang sách lên lầu đi Emily lúc nào cũng làm vậy. 你可以把书带上来 艾米莉经常这么做 Vậy à? đúng rồi cô ấy lúc nào cũng làm vậy. 有吗?是啊,她经常这样 Vậy à? được rồi. 是吗?好吧 Anh muốn em làm gì? ra ngoài vào giữa đêm hả? 你要我怎么做 在封面拍摄途中溜出来? Anh có một cuộc họp đầu tư rất gấp... 我从投资协会的会议中冲出来… Và anh đã ngồi đó chờ em gần một tiếng. 坐在那里等了你近一个小时 Em đã nói với anh điện thoại của em không gọi được, không ai có tín hiệu cả. 都说了手机没信号,所有人都没信号 Em biết mọi người ở nhà hàng nghĩ - . 我知道餐厅里的其他人怎么想的… Ông ta lại ngồi chờ cô ta nữa. 看他,又在等她 - Được rồi, được rồi - Ồ không Shh! 好吧,好吧! 嘘! Chuyện nay không phải là chuyện lớn. 事情没那么严重,我发誓 Chị em sinh đôi nói chào tôi và tôi chào lại. 双胞胎说你好,我也说你好 - Sau đó tôi lên lầu đưa cho nó cuốn sách và- - Cô đã lên lầu? 然后我上楼给她书,然后… Ôi chúa ơi, sao cô không lên giường cô ấy và kêu cô ấy kể chuyện? 你上楼了?天哪,你干脆去她床边 让她念故事算了! Được rồi, tôi biết tôi đã phạm một sai lầm. 行了,我知道错了 Andrea, cô không biết đâu. Nếu cô bị đuổi điều đó sẽ huỷ chuyến đi Paris của tôi. 安吉丽雅,你不明白 如果你被炒,我就去不成巴黎了 Nếu chuyện đó xảy ra thì tôi sẽ tìm cô hang cùng ngõ hẻm. 真要是那样,我会追杀你到天涯海角 Cô ấy sẽ đuổi tôi à? 她会解雇我? Tôi không biết, cô ấy không vui. 我不知道,她很不高兴 Andrea? 安吉丽雅? Miranda, về chuyện tối qua tôi- . 马琳达,关于昨晚,我… Tôi cần truyện Harry Potter mới cho đứa con. 我要给双胞胎新的《哈里•波特》 Được ạ, tôi sẽ xuống cửa hàng Barnes& Noble ngay. 好的,好的,我马上去书店买 Cô có bị té và bị đập đầu vào mặt đường chưa? 你在人行道摔伤脑袋了? Tôi nhớ là không có. 我不记得有啊 Chúng tôi đã có truyện Harry Potter xuất bản đứa con tôi muốn biết chuyện gì xảy ra tiếp theo. 我们有所有已经出版的《哈利•波特》 双胞胎想知道接下来会怎么样 Cô có thể in bản thảo không? 你要未出版的手稿? Chúng ta biết những người trong ngành xuất bản chuyện đó không có vấn đề chứ? 我们和众多出版界打交道 这应该不是问题,对吗? Cô có thể làm bất cứ chuyện gì đúng không? 你什么都能做出来,对吗? Ừ Bobbsey. Mẹ biết. 是的,小波波 我知道,宝贝 Mẹ đang làm việc đó cho con mà. 妈妈已经尽全力帮你去找了 Cô ta không hiểu nổi. 她是故意的 Tôi cò thể gọi cho J. K. Rowling Tôi sẽ không thể có bản copy quyển sách đó. 就算有 J•K•罗林的电话 我也要不到那本书 J.K. Rowling,英国作家,《哈利•波特》系列作者 Con gái của tôi sẽ lên xe lửa đến nhà bà nó lúc giờ…. 我的孩子会坐四点的火车去见她们的外婆 Vì vậy phải có quyển truyện ở đây không trễ hơn giờ. 那书最晚要在三点弄到手 - Tất nhiên rồi! - Tôi thịt bò của tôi ở đây trong phút nữa! - 当然! - 十五分钟内准备好我的牛排 Không vấn đề gì cả! 没问题! Được rồi, tôi có giờ để lấy bản thảo không thể có. 四个小时内得到不可能得到的手稿 Smith & Wollensky mở cửa lúc : làm sao tôi lấy thịt bò được? SW 牛排店十一点半才开门 要去哪儿买牛排? Smith & Wollensky Steakhouse,美国高级连锁餐馆 Được rồi, tôi sẽ quay lại sau phút. 好吧,我十五分钟内回来 - Chúc tôi may mắn đi! - Không đời nào. - 祝我好运 - 霉运送给你 Vâng, vâng, tôi tôi đang đến cho cô Miranda Priestly. 好的,好的,我还在 这是马琳达•皮斯里的要求 Rất quan trọng. 非常重要 Vâng, tôi biết là không thể lấy... 是,我知道这不可能… Nhưng, tôi muốn hỏi nếu anh biến điều không thể thành có thể... 所以我才问你如果可能的话… Nếu điều đó là có thể. …是不是能将不可能变成可能 <font size= color=#FFF>SW牛排店 Vâng tôi muốn nói về bản thảo của truyện Harry Potter. 是,我打电话询问《哈里•波特》的手稿 Uh, không, chưa xuất bản. 哦,不,是未出版的 Không có cơ hội nào sao? 没门? Nói với cô ấy là cho cô Miranda Priestly. 告诉她是马琳达•皮斯里要求的 Vì tôi nghĩ có khác biệt đó. 能重新考虑吗? 《纽约人》 克里斯丁•汤普森 Tôi sẽ gọi lại sau nhé. 我等会儿打给你 Có lẽ anh không nhớ tôi, chúng ta đã gặp nhau ở tiệc của James Holt. 你可能不记得我 我们在詹姆斯•浩特的聚会上见过面 Tôi là trợ lý của cô Miranda Priestly. 我是马琳达•皮斯里的助理 Bản thảo Harry Potter? Ồ cô đùa à. 《哈里•波特》的手稿?开玩笑吧 UH, xin lỗi đã hỏi anh, nhưng tôi hết cách rồi. 抱歉打扰,但我也是穷途末路了 Nói với cô ấy là không thể cô sẽ thực hiện kế hoạch B. 就跟她说不可能,让她提其它方案 À, chúng ta đang nói về Prilesy. 我们在谈论的是马琳达•皮斯里 Không có kế hoạch B chỉ có kế hoạch A thôi. 不可能有其它方案 只有按照她的方案办 Cô ấy về chưa? tôi bị đuổi chưa? 她回来了吗?我被炒了吗? Tôi ít khi nói chuyện này với mọi người. 我很少对我之外的人说这话 Nhưng cô phải bình tĩnh. 冷静下来! Chúa ơi! 该死! Áo khoác, túi xách. 外套,包 Cái gì vậy? tôi không thích tôi sẽ ăn trưa với lrv. 那是什么?我不要了 我和俄弗一起吃午餐 Tôi sẽ quay về lúc giờ tôi muốn Starbucks của tôi có sẵn. 我会在三点回来 到时还要一杯星巴克的咖啡 Ồ và nếu cô không có quyển truyện Harry Potter vậy thì... 如果到时你还没拿到《哈里•波特》 làm phiền đừng quay lại. 你就别回来了 Alô. 喂? Bỏ việc ? em chắc chứ? 辞职?你确定? Em thất bại rồi Dù gì cô ấy cũng sẽ đuổi em. 我完了,她肯定会炒了我 - Có lẽ em nên đập cô ấy - Wow. 还不如先辞职算了 Andy, tốt cho em, chúc mừng, em được tự do. 安迪,干得好 恭喜你,你自由了 - À em sẽ gọi lại cho anh sau - Được rồi. - 是啊,我呆会儿再打给你 - 好 Alô. 喂? Tôi rất thông minh Không hẳn vậy. 我是天才,说真的 - Làm tượng kỷ niệm sự vinh quang của tôi đi - Không thể nào. 该为我立纪念碑 不会吧 Ồ được đó, bạn của bạn tôi làm về báo nghệ thuật... 是的,一个朋友的朋友做封面设计 Và cô ấy có một bản thảo. 她碰巧有那本手稿 Ô không, vì điều đó có nghĩa tôi thực sự đã làm một điều đúng. 那意味着我还是做对一件事了 Chỉ- ồ! 这真是… Christian tôi chỉ- - . 问题是,克里斯丁,我只是… Nghe này, cô muốn bản thảo đó cô nên nhanh lên, tôi sẽ gặp cô ở St. Regis. 你还想要那东西的话就快点 去圣•瑞吉见我 圣•瑞吉 - St. Regis,纽约五星级豪华古典酒店 Xin lỗi. 借过 - Chào mừng đến St. Regis. Tôi giúp gì được cho cô? - Ồ có đấy. - 欢迎来圣•瑞吉,能为您服务吗? - 是的 - Uh , tôi có hẹn ờ quầy bar King Cole - Ngay lối đó. - 我在科尔国王酒吧约了朋友 - 这边请 Chào. 嗨 - Cô có một giờ - Cảm ơn. - 你还剩一个小时 - 谢谢你 Một bản copy, đứa con gái tôi sẽ làm gì? chia ra đọc à? 只有一本手稿 双胞胎该怎么办?一起看? Ồ không, tôi làm đến bản... 不,我已经做成两本 Và đóng bìa, sắp xếp lại vì vậy nó không giống bản thảo. 装订好并添加了封面 那样看起来就不会像手稿 Đây là bản copy dư để phòng hờ. 复制成一模一样的两本 你知道,以防万一 Mấy quyển copy đó lấy đâu ra? tôi chưa thấy nó có ở đâu cả. 那么装订好的两本手稿在哪呢? 我怎么没看到? Chúng đang cùng bọn trẻ trên tàu đến nhà bà ngoại. 双胞胎已经在去外婆家的火车上开始看了 Còn gì khác tôi có thể làm cho cô không? 还有什么需要我做的吗? Mm- Mmm. Được rồi. 就这些吧 Được rồi. 好的 - Chào anh - Chào em, anh vừa đến Dean & Deluca. 我去了狄恩德鲁卡超市 汀恩德鲁卡超市 - Dean & Deluca 纽约顶级超市 Họ bán đô cho một trái dâu ở đó. 天!那里的草莓居然要五块钱一颗 Nhưng anh nghĩ khi em bỏ việc... 可我想既然你辞职了 Chúng ta nên ăn mừng. 我们应该庆祝一下 - Nghe này Nate - Khoan nào. - 这个,内特 - 等等 Em bỏ việc mà vẫn làm dự án khoá học cho chị em sinh đôi à? 你都已经辞职了 怎么还在替双胞胎做作业? Hay nhỉ. 你可真伟大啊 Được rồi, sau khi chúng ta nói chuyện, em nhận ra... 给你打完电话后,我觉得… Không nên vứt hết công sức làm việc mấy tháng qua. 都辛苦了好几个月 就这么放弃实在是不应该 Chỉ là phút yêu lòng của em. 不过是因为感到一时的无助 Ừ cũng vậy hay công việc hay chủ của em đều như nhau. 是,是,要不然就是因为 你那糟糕的工作和变态的老板 Sao cũng được, đó là công việc của em. 好吧,随便你,这是你的工作 Nate. 内特 Thôi nào. 别这样 Em vẫn là em mà. 我还是原来的我 Em vẫn muốn mọi thứ như cũ mà. 我想要的一直没变 - Mm- Hmm. - Em hứa vẫn là Andy, chỉ có quần áo đẹp hơn. 我保证,内容不变,只是包装更好 Anh thích quần áo cũ hơn. 我比较恋旧 Vậy sao? 是吗? Vậy sợi dây chuyền này? anh thích nó không? 那这些项链怎么样? 你喜欢吗? Không hả? bộ đầm này, nó mới đó. 不?那这条裙子呢?这可是新的 Eh. ÀA, còn một thứ khác cũng mới... 这个,还有这样东西也是新的… Em nghĩ anh sẽ thích. 我觉得你可能会喜欢 Uh... Cái này thế nào? 不过…这个怎么样? Anh không thích nó nên nên- - . 你不喜欢 我还是去做… Không, không, không. 不,不 Số này nhìn lần? số này là số ? 这是第二款造型吗? 这是第二款? - Chào - Chào, quay lại xem nào cưng. 好了,转过来,亲爱的 Ồ tôi thấy rồi, hiểu rồi, hiểu rồi. 我懂了,我懂了 Đây là bộ sưu tập thành phố nhiệt đới phải không? 这是拍那组“都市丛林”,对吧? Ừ, giải phóng phụ nữ hiện đại trong những bộ đồ thú để vào thành phố lớn. 是,现代女性通过释放内在的野性 来征服城市 Tốt đi đi. 好了,去吧 Tỉnh thoảng tôi không tin tôi lại nói chuyện này cả ngày trời. 我每天都在说些不知所云的废话 - Bobby, lại đây, để tôi xem nào - Ồ cảm ơn. - 伯比,过来,让我看看 - 谢谢你 - Chắc là Miranda có cái nay sớm nha - Mm- Hmm. 尽快把这些样片送到马琳达手上 Nói với cô ấy tôi đã chuyển sang Dior cho Rocha. 告诉她我让名模可可•罗恰改拍迪奥了 迪奥 - Dior,著名时尚品牌 - Ồ tuyệt, không thể chờ - Xin lỗi. 迫不及待哈 - Thái độ vậy là sao? - Tôi xin lỗi. - 态度能不能好点? - 对不起 - Đừng làm tôi phải chăm cô như những người mẫu - Tôi xin lỗi. - 别跟那些模特一个德性 - 对不起 Hôm nay là ngày bận rộn. 今天太忙了 Cuộc sống riêng của tôi đang ngàn cân treo sợi tóc. 我的个人生活岌岌可危 Tham gia câu lạc bộ, điều đó sẽ giúp cô làm việc tốt hơn đó cưng. 彼此彼此,亲爱的 这说明你的工作开始步入正轨了 Hãy cho tôi biết nào cuộc sống của cô biến thành khói. 等你的个人生活化为乌有的时候 记得通知我一声 Điều đó có nghĩa đến lúc được thăng chức. 那说明你要被提升了 Không được rồi, tháng phát hành lại. 言归正传,二月号背面 Có ai nói gì với người của Salma chưa? 你们和萨尔玛•海耶克联系过吗? 萨尔玛•海耶克 - Salma Hayek墨西哥女影星 Rồi, nhưng cô ta thích mặc đồ mùa hè vì cô ấy có một bộ phim sắp ra mắt. 有的,但她更想做夏季刊的封面 来配合她新拍的电影 Không, tôi đang kéo bộ sưu tập của Toobin vào toà án tối cao- . 不行 还有,图比做的那篇 关于最高法院里的女性 Cho phụ nữ. 不能上 Và tôi phải xem qua bản thảo mới của chuyên đề... 还有那篇关于选购整形手术医生 Về việc phẫu thuật tạo hình Không rõ rệt. 文章要重写,太平淡了 Và bản layout này cho việc mở rộng vùng đất tuyết. 还有这个“冬季奇境”折页的版面 Chưa hay lắm. 一点都不新奇 Ồ được rồi, tôi sẽ xem qua. 好的,我再考虑一下 Còn về Testino? chúng ta đến đâu rồi? 泰斯蒂诺怎么样?进度如何了? 泰斯蒂诺 - Mario Testino,著名摄影师 Zac Posen đang sửa chữa cho phù hợp. 扎克的追随者设计了 一些雕塑感很强的衣服 扎克•珀森 - Zac Posen,著名时装设计师 Vì vậy tôi nghĩ Testino chụp nó ở vườn Noguchi. 所以我建议让泰斯蒂诺在 野口勇博物馆拍这组片 野口勇 - 日裔美籍雕塑家 Tuyệt vời. 很好 Cảm ơn mọi người đã đến dự hôm nay. 谢天谢地,总算有人带着脑子来上班了 Còn bài cho tháng ? 四月的首饰版面呢? Đồ nghĩ đến đồ men um, vòng, mặt dây chuyền và bông tai. 我觉得可以考虑做一辑配饰 像手镯、吊坠、耳环之类 Không, chúng ta đã làm vậy cách đây năm còn gì khác không? 不行,那个两年前出过一次 还有什么? Um, à họ đang trình diễn rất nhiều loại hoa tôi đang nghĩ đến điều đó- . 这个,现在印花图案比较流行 Hoa? cho mùa xuân hả? 印花?春季拍印花?真有创意 Nhưng chúng tôi nghĩ tập trung vào ngành công nghiệp không gian. 但我们想可以选一个工厂厂房来拍 Chúng tôi nghĩ đến sự trái ngược giữa tính nữ tính của hoa... 通过印花图案的柔弱 与硬朗、粗糙环境的对比 Sự non nớt có thể tạo nên một sự tuyệt vời. 可以促使一种特殊的张力 - Không - Chứ sao? - Không - Chứ sao? 不行 Không. 不行 Có ai có cái gì mà tôi có thể dùng được không? 你们能拿一点我能采用的东西出来吗? Có thể lau sạch vi khuẩn? 或者是消毒纸巾? - Cảm thế nào rồi? - Thà chết vì nóng còn hơn. - 感冒怎么样了? - 死去活来 Ôi chúa ơi. 上帝 Buổi biểu diễn tối nay tôi mong nó mấy tháng nay rồi. 今晚是慈善晚会 我已经盼望了好几个月 Tôi bị từ chối vì bệnh tôi đang mặc đồ Valentino, vì khóc ướt hết. 我不能生病 我要穿华伦天奴,气死我了 华伦天奴 - VALENTINO,意大利时尚品牌 Đúng rồi, mọi người sẽ về sớm để chuẩn bị... 过会所有人都该去做准备了 Tôi nghĩ cô đi và ghét lấy túi Fendi của Marinda ở showroom đi... 我建议你去把 马琳达的芬迪包拿到陈列室 芬迪 - FENDI,意大利时尚品牌 Rồi cô về nhà luôn. 然后就没你什么事了 Vậy sao? ôi tuyệt quá. 是吗?太好了 简直是完美 Tôi phải đi tiệm bánh Magnolia trước khi nó đóng cửa hôm nay là sinh nhật của Nate. 我得赶紧去木兰面包房 今天是内特的生日 Chúng tôi có một bữa tiệc nhỏ cho anh ấy. 我们要给他办个生日会 Ừ, tôi đang nghe chuyện đó và sẽ nghe tiếp. 真是啰嗦 还不闭嘴走人 Tạm biệt. 再见 Tôi yêu công việc của tôi, Tôi yêu công việc của tôi. 我热爱我的工作 Alô? 喂? Trước buổi diễn tối nay tôi phải chắc... 在今晚的慈善晚会开始前 cô xem đủ danh sách khách mời. 我要求你们两个把来宾名单背熟 Nhưng tôi nghĩ chỉ trợ lý mới đến buổi biểu diễn. 可是我以为只有首席助理 才能去慈善晚会 Khi trợ lý một không thể quyết định trở thành... 前提是第一助理没有 Bóng đen truyền dịch bệnh. 变成一个可怕的病原体 Cô sẽ đến và giúp Emily. 你去帮艾米莉的忙 - Chỉ vậy thôi - Được. 就这样吧 好吧 Đây là tất cả khác mời Miranda đã mời hết. 这是所有的来宾 马琳达把每个人都请来了 Chúng ta phải chắc là tất cả họ phải biết cô ấy biết họ là ai. 我们必须确保让他们觉得 马琳达清清楚楚的记得每一个人 Và tôi đã phải học mấy tuần đó. 我已经研究了好几个礼拜 Tôi phải học cái này tối nay thôi sao? 我今晚上就要把这一大本都记下来? Không, đừng ngớ ngẩn vậy Andrea Cả cái này nữa. 别傻了,安吉丽雅 两大本 Các cậu nên bắt đầu trước đi tôi sẽ đến ngay khi có thể. 你们还是先开始吧,别等我了 我会尽早赶回去 Andy, thôi nào, là sinh nhật anh ấy. 安迪,别这样,这是他的生… Nhưng phải nhanh đó. 好吧,不过快点 Ồ làm ơn tin tôi đi tôi sẽ tới mà, đây là việc cuối cùng tôi muốn- . 拜托,相信我,我一定会 我最不想做的就是… Ồ tôi thích cái đó, uh, tôi sẽ gọi lại cho cô, tôi phải đi rồi. 我喜欢这个 我走的时候给你打电话,好吗? - Cái đó vừa với tôi chứ? - Ừ. 我能穿吗? 可以 Crisco và một đường dây câu chúng ta có việc rồi. 弄点润滑油和鱼线 一定能把你塞进去 À, không hẳn vậy, ý tôi là- . 真的没什么,我是说,这是… Ý tôi là đây là một sự kiện xã hội. 我是说,这是这一季的一件社交大事 Ôi chúa ơi, Andy, trông cô thanh lịch quá. 上帝,安迪,你看起来很别致 Ồ cảm ơn Em, cô trông ốm quá. 谢谢 你看起来很瘦 - Vậy sao? - Ừ. - 真的吗? - 是的 Tôi làm theo cách giảm cân mới đó. 这都是为了巴黎 我在进行一项新的节食方法 Nó rất hiệu quả tôi không ăn gì cả. 非常有效 我什么都不吃 Sau đó tôi cảm thấy như tôi bị yếu đi tôi đã ăn một bánh phô mai. 当我觉得快要晕倒的时候 我就吃一块奶酪 - À nó thật sự có hiệu quả - Tôi biết. - 效果真明显 - 我知道 Bụng của tôi đã giảm vài cân. 我的胃口才造成体重有增无减 Đó là John Folger, giám đốc mỹ thuật mới của Chelsea Rep. 那是约翰•福尔杰 切尔西剧团的新任艺术总监 - John, cảm ơn đã đến dự. - Chào cô. - 约翰,谢谢你的到来 - 你好 - Ồ cảm ơn, rất luôn được gặp cô - Đừng làm sột soạt nữa. - 谢你才对,每次见你都非常开心 - 别乱晃 Tôi xin lỗi, tôi trễ rồi. 对不起 我迟到太久了 Lo làm việc đi, cô phải ở đây. 别想了 你必须在这里待着 Emily, lại đây. 艾米莉,过来 Đó có phải là Jacqueline Follet từ tạp chí Runway của Pháp không? 那是法国版《天桥》的杰奎琳•芙蕾吗? Ồ chúa ơi, Miranda ghét cô ta lắm. 天哪!马琳达讨厌她 Cô ta đến sau khi Miranda đi. 她应该在马琳达走了以后才出现的 - Tôi không- - ồ - Ừ. 我不知道… 是啊 - Miranda, luôn là một sự kiện nổi bật - Anh đưa Jacqueline theo cùng à. 马琳达,真是一如既往的盛会啊 你把杰奎琳带来了 - Ngạc nhiên chứ - Ngạc nhiên lắm. - 惊喜吧 - 真是惊喜啊 Ồ thật tuyệt, chúng tôi rất vui khi cô có thể đến tham dự. 太好了 你能来参加我们这个 小聚会真是让人开心 Tất nhiên rồi, tôi có kế hoạch cả năm ở đây. 当然要来 我今年都在为这个聚会做准备 À, chúng tôi mừng cho cô. 你这么有心,真让我们感动 - Chào - Anh quên ghi chứ của tôi ? 再见 你收到我给你的信了吗? Không, chúng ta sẽ thảo luận vào thứ này. - 收到了 - 我们礼拜三再讨论 - Ừ tôi đồng ý, tối nay không làm việc - Không phải tối nay. - 好的,今晚不谈公事 - 不谈公事 Vui vẻ nhé. 玩得开心 Em. Ồ cảm ơn, cảm ơn. 谢谢 Ôi chúa ơi, tôi không nhớ tên ông ta là gì. 上帝,我记不起来他的名字了 Tôi chỉ nhìn thấy tên ông ấy sáng nay trên danh sách. 我今天早上还看过他的名字 Là... Ôi tôi biết mà phải nhớ chứ- - . 是…我记得的 他是在… Ông ấy là... Chúa ơi tôi biết mà, um- . 等等,他是…他是一位… 上帝,我知道的… Là đại sứ Franklin và người phụ nữ đi bên cạnh là Rebecca. 他是富兰克林大使 为了身边那个女人离婚了,丽贝卡 - Chào Rebecca. Chào ngài đại sứ - Miranda. 丽贝卡,大使先生 马琳达 - Cô trông tuyệt quá - Ồ cảm ơn. - 你真是容光焕发 - 谢谢 Cảm ơn. 谢谢你 - Nhìn cô kìa - Xin chào. - 这是谁啊? - 你好 Cô- - Cô thật đẹp. 你是…你真是个梦幻仙子 - Ồ - Cảm ơn chúa tôi đã cứu công việc của cô. 谢天谢地我帮你保住了饭碗 Tôi đã tìm ra vài thứ cho riêng mình. 这个,我自己也认真的反省了一下 Thôi đi tôi không đẹp như anh nghĩ. 结果发现,我没有你想的那么好 Tôi hy vọng là không. 我希望不是 À, nếu không vì bạn trai... 如果不是因为你已经名花有主 Tôi có thể đưa cô đi khỏi đây ngay. 我现在就会把你劫走的 - Anh nói như vậy với mọi người à? - Chính xác. - 你不会真的对别人讲这种话吧? - 显然 À, tôi phải đi rồi. 我得走了 Cô chắc chứ? vì biên tập của tôi cho từ New York đang ở trong đó... 一定要走吗? 《纽约》杂志社的编辑在里面 Và tôi có thể giới thiệu người làm quen. 你知道,我可以介绍你们认识 - Cô đã gửi tác phẩm của cô cho tôi nhớ chứ? - Ừ. - 你不是寄了一些文章给我吗?记得不? - 是的 Tôi đã đọc vài trang đó là một tác phẩm dày cộm. 好吧,我得承认我只看了几篇 你寄来那么一大包 - Ừ - Nhưng tôi đã đọc không tệ đâu. 但就我看过的来说,还算不错 Tôi nghĩ cô có tài đó Andy. 你知道的,我觉得… 我觉得你很有天份,安迪 Anh ta nên gặp cô. 他应该见见你 Sao cô không vào trong? uống một ly thôi. 你干嘛不和我进去? 就喝杯东西 Um, được, tôi nghĩ tôi có thể- . 好吧,是啊 就喝杯东西还是可以 Không, không được tôi xin lỗi, tôi phải đi thôi. 不,我不可以 对不起,我真得走了 Được rồi gửi lời chúc của tôi đến bạn trai cô nhé. 好吧,替我向男朋友问好 Roy, tôi xin lỗi anh có thể chạy nhanh không? 罗伊,抱歉 你能再开快一点吗? Tôi chắc Nate sẽ hiểu mà. 我相信内特会理解的 Ừ. 是啊 Chào anh. 嘿 Chúc mừng sinh nhật. 生日快乐 Nate, em xin lỗi. 内特,真对不起 Em đã cố đi về nhưng có nhiều việc quá. 我一直试着想离开 但事情实在是太多了 Anh biết đó em không có lựa chọn nào hết. 你知道的,我没得选 Không sao đâu. 别担心了 Anh sẽ đi ngủ. 我睡觉去了 Chúng ta không thể nói chuyện sao? 我们能不能谈一谈? Em trông rất đẹp. 你看起来很美 Andrea? 安吉丽雅? - Cô có quyển sách không? - Ồ- ừ. 你把书带来了吗? Mm. Paris là tuần rất quan trọng của năm nay. 巴黎是我每年最重要的一周 Tôi cần một đội giỏi đi cùng tôi. 我需要带一个最精英的团队去 Không bao gồm Emily. 那个团队已经不包括艾米莉了 Cô muốn tôi- . 等等,你要我去… Không Miranda. 不,马琳达 Emily sẽ chết mất. 艾米莉会死的 Cô ấy chờ đợi chuyến đi paris này. 她全部的生活都是围绕着巴黎 Cô ấy không ăn mấy tuần nay tôi không thể... làm vậy. 为这她已经好几个星期都没吃东西 我不能…这样做 Miranda, tôi không thể. 马琳达,我不能去 Nếu cô không đi tôi sẽ cho rằng cô không coi trọng tương lai của mình... 如果你不去,我会认为你并不重视你的将来 Ở Runway hay bất kỳ toà báo nào. 不管是在《天桥》还是其它出版社 Quyết định là của cô. 你自己决定 Chỉ vậy thôi. 就这样 Chào Andy. 安迪 - Chào - Em lên giường sớm chứ? 你什么时候睡啊? Uh, phút nữa, được chứ? 再过五分钟,好吗? Andrea, đừng quên nói với Emily. 安吉丽雅,别忘了告诉艾米莉 Bây giờ làm đi. 现在就说 Đừng bắt máy. 别接电话 - Đừng bắt, đừng bắt máy - Xin chào. - 别接电话,别接电话,别接… - 嗨 - Emily. - Chào, tôi xin lỗi tôi đến trễ. - 艾米莉 - 嗨,嗨,抱歉我迟到了 Miranda muốn mấy cái khăn choàng ở chỗ em. 马琳达让我去爱玛仕拿丝巾 Cô ấy đã nói với tôi hôm qua nhưng tôi quên mất. 她昨天告诉我的 可我糊里糊涂给忘了 Và tôi vừa nhớ ra. 所以我现在要疯了 Emily, Emily, tôi cần nói chuyện với cô. 艾米莉,艾米莉,我有事要告诉你 Tôi đã gọi về nhà cho Martine, và cô ấy mở cửa sớm, Whoa tôi xin lỗi! 我打电话去马丁家 让她提前开店了 对不起 Cô ấy đã mở cửa sớm vì tôi tôi đã lấy được rồi. 她替我提前开了店门 然后我拿到了丝巾,非常顺利 Được rồi, Emily khi nào cô đến.... 好的,艾米莉 等你回来了… Tôi có chuyện phải nói với cô. 我有点事想告诉你 - Hy vọng không có rắc rối gì nữa - Không có đâu. - 但愿别是马琳达的问题 - 不完全是 À tốt, vì tôi có nhiều việc trước khi đi, tôi- - . 那就好,我走之前要忙的事太多了 我发誓… Ôi chúa ơi! 噢,上帝! Emily? 艾米莉? Tôi không quan tâm nếu cô ta đuổi cô hay đánh cô! 我不管她是威胁要炒你鱿鱼 还是拿鞭子抽你! Cô phải nói không. 你应该说不的! Emily, tôi không có lựa chọn. 艾米莉,我没得选 - Làm ơn đi - Cô biết cô ấy thế nào mà. 拜托,你知道她那个人 Thật cảm động. 这算什么破借口? Cảm ơn. 谢谢 Cô biết điều gì... 你知道整件事里 Đưa tôi làm hết những chuyện này... 什么最让我生气吗? Đó là cô là người đã nói không quan tâm đến chuyện này. 你一直口口声声说 你一点也不在乎这些东西 Và không quan tâm đến thời trang cô chỉ muốn trở thành nhà báo. 你一点也不在乎时尚 你只想当个记者 Thật vớ vẩn! 全都是胡说八道! Emily, tôi biết cô đang giận tôi không trách cô. 艾米莉,我知道你很生气 我不怪你 Đối mặt với nó, cô đã bán linh hồn cô cho công việc này. 你就承认吧,自打你穿上那双吉米周的鞋 你的灵魂就已经被卖掉了 Tôi đã thấy, và cô biết điều gì thật sự đã giết tôi... 我看到了 还有,你知道整件事 最让我心痛的是什么吗? Đó là quần áo mà cô sẽ mặc. 是你将得到的那些衣服 Ý tôi là cô không xứng đáng. 你根本不该拥有它们 Cô nịt nót. 你什么都吃,看在上帝的份上 Chúa ơi, thật không công bằng! 天哪,这太不公平了! - Emily. - Đi đi. - 艾米莉 - 出去 - Emily, Tôi- - Tôi nói cô đi đi. - 艾米莉,我… - 我说出去! - Cô sẽ đi Paris xem chương trình thời trang? - Mm- Hmm. - 你要去巴黎看时装表演? - 对 - Đó lá một sự kiện tuyệt nhất của năm - Mm- Hmm. - 那是一年里最酷的时尚盛事 - 对 - Cô sẽ gặp ai Galliano? - Ừ. - 你都会见到些什么人?加利亚诺? - 是的 加利亚诺 - Galliano,迪奥设计师 - Và Lagerfeld and Nicholas Ghesquiere. - Ừ. 还有拉格菲尔德,还有 尼古拉斯•盖斯基埃 没错 拉格菲尔德 - 香奈儿艺术总监 尼古拉斯•盖斯基埃 - 巴黎世家设计总监 Ừ anh đang sợ tôi. 好吧,你吓到我了 - Chào - Chào. 嘿,嘿 - Một buổi diễn tuyệt vời, tôi tự hào về cô - Cảm ơn. - 这个展览太了不起了,我真为你骄傲 - 谢谢你 Được rồi bắt đầu chụp ảnh và làm việc theo cách của cơ. 从后面的那些照片开始看 慢慢往前浏览 Đó là cách tôi thiết kế nó rất ấn tượng. 我就是根据这个路线布置的 绝对不同凡响 - Cô sẽ thích nó - Tất nhiên rồi. - 你会喜欢的 - 当然 Còn anh, tôi có người anh muốn gặp đó. 还有你,我想介绍个人给你认识 Ooh, nghệ thuật và quyến rũ Dẫn đường đi. 色艺俱全,还不带路? - Gặp sau nha - Ừ. - 待会见 - 好的 Chào cô gái của Miranda. 马琳达的女孩 - Chào - Tôi vừa nghĩ đến cô. 我刚才正想到你 Ồ thôi đi. 少来 - Thật đó - Ừ. 是真的 Tôi đang chép hình Gaulitier để phỏng vấn , làm kế hoạch Paris của tôi. 我在为采访戈尔蒂埃做准备 顺便,计划我的巴黎行程 Tôi đang tự hỏi nếu cô có ở đó. 我发觉自己想知道 你会不会去那里 À thực ra là tôi sẽ đi. 事实上,我会去 Tuyệt, tôi ở khách sạn nhỏ ở Seventh... 太好了,我会住在第七街 一个舒适的小旅馆里 Băng qua đường từ nhà hàng sẽ làm thay đổi cuộc đời cô. 旅馆对面有家餐厅 那里的三明治能改变你的生活 Tôi xin lỗi, tôi sẽ có nhiều việc phải làm. 对不起,我的工作会很忙 Anh sẽ phải tìm ai khác để thay đổi. 你得去找一个替身,改变他的生活 À chỉ thử thôi. 那好吧 Tôi đang tự hỏi nếu tôi có thể. 我开始考虑我能不能找到了 Lily. 莉莉 Lily, anh ta chỉ là người tớ biết trong công việc. 莉莉 ,他不过是我工作时认识的人 - Ừ trông như đang làm việc - Cô có việc lớn- - . - 是,那样子也叫工作 - 听着,你有点小题大做 Andy tôi biết là người rất yêu Nate... 知道吗,我认识的安迪 是一个疯狂爱着内特的女孩 Cách đây phút... 约会从不迟到 Nghĩ tôi không biết câu lạc bộ Monaco rất sang trọng sao. 只在微风连锁店那类地方买休闲服 Vì năm trước, tôi biết mọi thứ về Andy. 过去的十六年里 我知道关于安迪的点点滴滴 Còn người này?người luôn trốn việc ở những góc ngã tư, , . 可这个人,这个跟 随便钩上的某个时髦帅哥 Với một gã mặc đồ rất quyến rũ? 偷偷摸摸的美女? Tôi không biết cô ấy. 我不认识她 - Lily. - Đi Paris vui nhé. - 莉莉 - 在巴黎玩得开心 Em sẽ đi Paris? 你要去巴黎? Uh, ừ, em vừa quyết định. 是的,机缘巧合 Anh nghĩ Paris là việc của Emily hay- . 去巴黎这种大事不是艾米莉的计划么? Tuyệt bây giờ anh sẽ làm khó em nữa à? 真好,现在你也要来给我难堪吗? Này, Andy. Andy! 安迪! - Andy, có chuyện gì với em vậy? - Em- em không có lựa chọn? - 安迪,你究竟是怎么回事了? - 我没得选,好吗? - Miranda yêu cầu em, và em không thể nói không - Anh biết. - 马琳达要求的事,我不可以说不 - 我知道 Đó là câu trả lời gần đây của em em không có lựa chọn. 最近你的口头禅就是这句 “我没得选” - Công việc này làm em căng thẳng - Nate, em biết được chứ? - 说得好像是别人逼你干这份工似的 - 内特,我明白了,好吗? Em không tự quyết định những chuyện này. 好像这些决定都不是你自己做的 Anh giận vì em làm việc trễ và em lỡ mất tiệc sinh nhật của anh. 你生气是因为我老是加班 我还错过了你的生日会 - Em xin lỗi - Thôi nào, anh là đứa trẻ tuổi sao? - 我很抱歉! - 拜托,你当我是四岁小孩吗? Anh- Anh ghét Runway và Miranda. 你…你恨《天桥》和马琳达 Anh nghĩ thời trang là ngu ngốc. 你认为时尚是毫无意义的 你已经说得很清楚了 Andy, anh đã uống rượu cả ngày. 安迪, 我每天在餐馆里忙忙碌碌 Anh không thực sự thoải mái. 我也不是什么美国和平队 一个美国志愿服务组织 Anh không quan tâm nếu em ra ngoài khiêu vũ cả đêm... 你知道,我不会介意 哪怕你在外面跳舞跳通宵 Thật trong sáng. 只要你的心依然清澈诚实 Em thường nói đây chỉ vì công việc. 你以前会说这不过是份工作 Em thường đùa vui như các cô gái trong Runway. 你以前会取笑杂志社的那些女孩 Chuyện gì đã xảy ra? em trở thành như họ rồi à. 发生了些什么? 你现在已经变得和她们一样 - Thật buồn cười - Không sao, không sao đâu. - 你胡说些什么 - 没关系,我不介意,你就承认吧 Chúng ta có thể đừng giả bộ như mọi thứ vẫn bình thường nữa được chứ. 我们也就不用再装得好像 我们还有什么共同点 - Anh không có ý vậy phải không? - Anh muốn nói vậy. - 你不是说真的,对吧? - 不,是真的 Vậy... Có lẽ chuyến đi này là thích hợp. 也许这次出差来得正是时候 Có lẽ chúng ta nên chia tay một thời gian. 也许我们俩该分开一段时间 Nate? 内特? Em xin lỗi... Chờ em chút. 对不起,就…等一下下? Em biết gì không... 你知道吗,也许你会觉得奇怪 Một người em luôn nhấc máy đó là mối quan hệ thật sự đó. 但能让你随时接电话的人 才是你真正在乎的人 Anh hy vọng người vui vẻ. 祝你们俩在一起开心 Chào Miranda. 你好,马琳达 Sao? Miranda. 抱歉,马琳达 Maestro. Mmm. 麦斯特 Xin chào? rất vui được gặp cô cảm ơn đã đến. - 你好吗?见到你真高兴 - 谢谢你能过来 - Cô thích bộ sưu tập đó chứ? - Tất nhiên, tôi nghĩ là bộ đẹp nhất trong năm. - 你喜欢这场表演吗? - 太喜欢了,我觉得这是近几年来最好的 - Điều này rất quan trông cho tôi - Tôi chúc mừng anh. - 这对我非常重要,非常、非常重要 - 我也替你高兴 - Đây là Emily mới của tôi - Chào cô khoẻ chứ? - 这是我的新助理 - 嗨,你好吗? - Tôi khoẻ , cảm ơn - Rất vui được gặp cô. - 很好,很开心 - 很高兴见到你 Cô thích buổi biểu diễn chứ? 喜欢这场表演吗? - Miranda. Nhìn đằng này! 马琳达,看这里! Miranda. Nigel. 马琳达,奈杰尔 时尚潮流的掌门人 Miranda, vị trí của tạp chí ở pháp và mỹ thế nào? 马琳达,当法国时尚遭遇美国时尚 《天桥》是什么态度? - Tôi vừa nghỉ- - Ồ. 我一直在想 - Cô vẫn còn nợ tôi vì Harry Potter - Ồ vậy sao? - 你还欠我一份《哈里波特》的情 - 是吗? - Tất nhiên rồi, cô làm việc tối nay chứ? - Ồ! 当然是的,晚上还要干活吗? - Không, Miranda có tiệc tối - Tuyệt, cô rãnh rồi. - 不用,马琳达晚上有饭局 - 好极了,你是自由身 Ồ nhưng có vấn đề với bạn trai. 但还有个男朋友的问题 Thôi nào, đừng nói với tôi đừng nói bạn trai tôi ở đây? 等等,男朋友该不会是过去式了? Je suis frs, frs desol. 我非常、非常的遗憾 Ồ anh biết rồi mà anh không desole. 别装了,你压根儿就不遗憾 Không có , mấy giờ tôi đón cô? 是,一点也不 我什么时候去接你? - Uh- - Tôi sẽ gọi cho cô. 我会给你打电话 Ừ. Ôi. Ồ cô đây rồi. 你回来了 Chúng ta phải xem qua chỗ ngồi để sắp xếp tiệc trưa. 我们得把明天午宴的座位安排再过一遍 Ồ vâng. 好的,没问题 Tôi có ngay đây. 座位表在我这里 Đừng đặt chỗ lạnh quá cô biết tôi sợ lạnh thế nào. 你应该知道你这种慢慢吞吞的样子 总让我抓狂 Được rồi. 好的 Vậy... Trước tiên chúng ta phải chuyển Snoop Dogg đến bàn của tôi. 首先得把斯努普•道格安排到我这桌 斯努普•道格 - Snoop Dogg,著名饶舌歌手 Nhưng bàn của cô đã đầy rồi. 但你那桌已经满了 Stephen sẽ không đến. 史蒂芬不来了 Ồ Stephen là- . 史蒂芬他… Tôi không cần đón Stephen ở phi trường vào ngày mai? 那明天我不用动身去机场接他了? À nếu cô nói với ông ấy và ông ấy suy nghĩ lại chuyện ly dị... 你可以问他 如果他决定重新考虑离婚的问题 Vậy hãy bỏ đi. 那你还是动身去接一下 Cô rất mưu mẹo mà. 你这么美丽动人,多动动也好 Sau khi chúng ta về New York chúng ta phải liên lạc, um... 等我们回纽约了,联系一下蕾丝丽 Với Leslie để xem cô ấy có thể làm cuộc họp báo nhỏ... 看她能不能想办法把这件事的影响减到最小 Về chuyện này. Một vụ ly dị khác... 再离婚一次 Sẽ được đăng ở trang . 又会是八卦头条 Tôi không thể tưởng tượng họ sẽ viết gì về tôi. 我闭着眼都能猜到他们会怎么写我 Phụ nữ Rồng, bị ám ảnh sự nghiệp. 女权至上的霸道女人 Nữ hoàng tuyết lại bỏ ông Priestly. 工作第一的冰山皇后 把另一个皮斯利先生扫地出门 Rupert Murdoch sẽ đi kiểm tra tôi... 默克多得好好谢我 默克多 - 报业大亨 Vì tất cả những bài báo mà tôi đã bán cho anh ta. 我帮他卖了那么多报纸 Dù sao thì tôi cũng không- . 不过,我不在乎 Không quan tâm mọi người viết gì về tôi. 我真的不在乎别人怎么写我 Nhưng con gái tôi, tôi chỉ- . 但我的…我的女儿,我… Thật không công bằng cho chúng. 这对她们太不公平了 Chỉ là... 她们… Một sự thất vọng khác... 又一次失望… Một sự thất vọng, một người cha khác... 又一次沮丧 又一个父亲…不出所料地… lại đi. …离开 Dù sao thì... 总之,重要的是… Việc là. 重要的是 Chúng ta phải tìm ra chỗ thay thế Donatella... 重要的是我们把唐娜泰拉安排在哪里 唐娜泰拉 - 范思哲设计总监,詹尼•范思哲的妹妹 Vì cô ấy đã kể cho mọi người nghe. 因为她不怎么和人说话 Tôi xin lỗi, Miranda. 我很抱歉,马琳达 Nếu cô muốn tôi huỷ cuộc hẹn tối nay, tôi sẽ huỷ. 如果你想把晚上的活动取消 我去通知 Đừng vớ vẩn vậy tại sao chúng ta làm vậy? 别说傻话了 为什么要取消? Um, chỉ vì- . Tôi có thể làm gì khác không? 还有什么我能做的吗? làm việc của cô đi. 你的工作 Chỉ vậy thôi. 就这样 Chào, tôi cần kế hoạch của Miranda vào ngày mai. 我要看一下马琳达明天的行程 - Được rồi , vào đi - Được, cảm ơn. - 进来吧 - 可以吗?谢谢 - Ai phối đồ cho cô vậy? - Bộ này à? - 谁给配的那身衣服? - 这身? Ồ chỉ là những thứ tôi đã bỏ đi. 我随便乱穿的 Quay một vòng tôi xem nào. 转过来,我看看,转 - Mm tuyệt vời - Sao? - 难以置信 - 是吗? - Không thật sự lộng lẫy lắm - Vậy sao? không sao. - 这身…实在是…美极了 - 是吗? Nhưng tôi nghĩ công việc của tôi ở đây đã xong rồi. 我觉得已经不用我帮你了 Oh. Chúng ta sẽ ăn mừng tôi sẽ đi lấy champagne. 我们得庆祝一下 我去拿香槟 Mừng chuyện gì? 好吧,我们庆祝什么? Cạn ly vì giấc mơ nghề nghiệp. 为得到梦想的工作干杯 Mà hàng triệu cô gái mong muốn. 成千上万的女孩所梦想的工作 Mà tôi đã có cách đây vài tháng. 那份工作我几个月前就已经到手了 Tôi không nói về cô. 我不是说你 Mm- Hmm. - James Holt- - Ừ. 詹姆斯•浩特 Massimo Corteleoni... 马西莫•科特利让内要投资詹姆斯的公司并在全球推广 Đang đầu tư vào công ty Jame và đưa ra toàn cầu. - Mm- Hmm. - Túi xách, giầy, nước hoa. 他的箱包、鞋子、香水等作品 Và James cần một cộng sự. 詹姆斯需要一个合伙人 Và người đó có thể là tôi. 而那个合伙人将是我 - Còn Miranda- - Không Miranda biết vì - . - 马琳达她… - 马琳达知道,因为是她推荐我的 - Ồ - Ồ , cô ấy kêu tôi nhận việc đó cô có thể tưởng tượng không? Nhưng, nhưng ông sẽ đi à. 上帝,你能想像到吗? 可这一来你就得走了 - Mm- Hmm. - Tôi không tưởng tượng được Ranway khi không có ông. 我不敢想像没有你的《天桥》 Tôi biết, tôi biết nhưng tôi rất mừng. 但我实在是太激动了 Đây là lần đầu tiên trong năm tôi có thể làm theo ý của mình. 十八年来我终于可以 第一次决定自己的生活了 Ôi chúa ơi! 噢,上帝! Tôi sẽ có thể đến Paris và nhìn thấy Paris thật sự. 我将可以来巴黎 真真正正的认识巴黎 Xin chúc mừng. 恭喜你 - Huh? Oh. - Nigel, ông đáng được như vậy. 奈杰尔,这是你应得的 Cô chắc là vòng mông cô cỡ . 赌你六号的屁股我也值得 - - Thật chứ? - 四号 - 真的吗? Cạn ly. 干杯 - Cạn ly vì ông - Vì chúng ta. - 敬你 - 敬我们 Để tôi xem nào. 让我看看 Được rồi, tôi muốn nói là có những điều Miranda làm cho tôi tôi không đồng ý. Nhưng- . 我想说的是,我确实并不赞同 马琳达的某些所作所为 - Thôi nào cô ghét cô ấy , thừa nhận đi - Không. 算了吧,你恨她,你就招了吧 Cô ấy là người táo bạo... 她是个声名狼籍的虐待狂 Không- Không theo một cách tốt. 这不是什么好名声 Được rồi, cô ấy rất khó nhưng nếu Miranda là đàn ông... 好吧,她很严厉 但如果马琳达是个男人 Không ai chú ý đến cô ấy ngoại trừ công việc tuyệt vời của cô ấy. 人们就会专注于她出色的工作 也就不会有这么多的是非 Tôi xin lỗi, tôi không thể. 对不起,我不… - Không thể tin chuyện này, cô đang bênh vực cô ấy? - Ừ. - 我有点不敢相信,你会帮她说话? - 是的 Cô gái bán báo mắt to kiếm tiền viết chuyện báo chí? 这还是那个瞪着无辜的大眼睛 狂热追求记者梦的女孩吗? Cô nên đứng phía đen tối. 我的朋友,你在堕落 Tôi bực rồi đó. 我讨厌那样子 - Cô không nên vậy, cô rất quyến rũ - Quyến rũ? - 你不该讨厌,那样子很性感 - 性感? - Thật chứ? - Thật. - 真的? - 真的 Vậy anh- anh biết chúng ta đang đi đâu không? 那你知道我们要去哪里吗? - Vì tôi đang bị lạc - Ừ. - 因为我迷路了 - 知道 Đừng lo, tôi biết thành phố này trong lòng bàn tay. 别担心,我对这个城市了如指掌 Đây là nơi thích nhất của tôi. 这是整个世界上我最喜爱的地方 Ygertrude Stein đã từng nói... 格特鲁德•斯泰因曾经说过 格特鲁德•斯泰因 - Gertrude Stein,美国女作家 Mỹ là đất nước của tôi và Paris là quê hương của tôi. “美国是我的祖国,巴黎是我的故乡” Thật đó. 是真的 Anh làm gì chứ? 你都做些什么? Anh viết những điều đó ra... 你是不是平时尽写些那样的东西 Và dùng nó cho các cô gái à? 然后分类归档,以备泡妞时使用? - Tôi là Christian Thompson. Đó là cách của tôi - Đó là cách của anh. - 我是克里斯丁•汤普森,这是我的风格 - 那是你的风格,没错 Tôi là nhà văn tôi có nhiều thời gian suy nghĩ. 我是个自由作家,手头有大把的空闲时间 Tôi chưa bao giờ hiểu... 我一直不明白 Tại sao mọi người lại say mê Paris... 为什么每个人都为巴黎如痴如狂 Nhưng... Nó thật đẹp. 但巴黎真的很美 Mm. Tôi không thể, tôi xin lỗi. 我不能,对不起 Tôi không thể, Nate và tôi vừa chia tay được vài ngày. 我不能,你知道的,内特和我几天前才分开 Ooh. Tôi uống nhiều rượu quá. 我喝太多酒了 Đầu tôi quay cuồng. 我的听觉…视觉…判断力都削弱了 Tôi biết anh tôi đang ở trong một thành phố lạ. 我几乎不了解你,还在一个陌生的城市 Tôi mất hết lý do rồi. 我想不出来借口了 Cảm ơn chúa. 谢天谢地 Ừ. 搞定 Ôi trời. 惨了 Bonjour, cô. 早安,美女 Chuyện này là gì? 这是什么东西? Nó trông thế nào? 一看不就知道了,这是个样板 Ừ, sao? 什么的? Báo Runway của Mỹ sẽ như thế nào khi Jacqueline Follet là tổng biên tập mới. 杰奎琳•芙蕾任主编后 美国版《天桥》的样板 Họ thay thế Miranda? 他们要把马琳达换了? Ừ, và cô ấy giao cho tôi việc quan sát các biên tập viên. 是的,她还会让我负责 全部文字内容编辑 Cô thật sự ngạc nhiên à? 你大吃一惊吧? Jacqueline trẻ hơn Miranda nhiều cô ấy là người mới khi nhận việc này. 杰奎琳比马琳达年轻很多 看待事物会有一个更新的视角 Báo Runway Mỹ là một trong những cuốn tạp chí mắc nhất. 更不用提美国版《天桥》是 运营费最高的一本刊物 Jacqueline làm giống vậy để mất ít tiền hơn. 杰奎琳主管的话会省很多钱 Và lrv- việc của lrv. 而俄弗是个生意人 Miranda sẽ bị đuổi và cả cuộc đời cống hiến cho Runway, ông ta không thể làm vậy với cô ấy. 这会彻底毁了马琳达的,她把全部精力 都给了《天桥》,他不能那样对她 lrv sẽ nói với Miranda sau bữa tiệc cho James. 已经做了,俄弗聚会之后 就会告诉马琳达 Cô ấy không biết à? 她完全不知情? Cô ấy rất giỏi, cô ấy sẽ không sao. 她这么大个人了,会没事的 Tôi phải đi. 混…我得走了 Andy. 安迪 Andy, xong rồi. 安迪,事情已经决定了 Xong hết rồi cưng. 宝贝,已经决定了 Tôi không phải cưng của anh. 我不是你的宝贝 Alô. 喂 Ôi ! ôi cảm ơn chúa ! cô vẫn ở đó. 谢天谢地你还在 - Xin lỗi? - Tôi phải nói chuyện với cô. - 有事吗? - 有件事要马上告诉你 Về Jacqueline Follet. 是关于杰奎琳•芙蕾 Mẹo kiếp! mẹ kiếp! 混蛋!混蛋! - Vâng - Ông Ravitz, tôi xin lỗi đã làm phiền. - 谁? - 你好,拉维兹先生,很抱歉打扰你 Cô mất trí rồi à? 你是不是彻底失去理智了? - Tôi phải nói chuyện với cô - Đừng làm phiến tôi. - 我有事告诉你 - 不要再打扰我 Nhưng, chỉ một - Thôi Miranda! 但是,只要一…马琳达! Miranda. Miranda. Khoan đã tôi cần nói chuyện. 马琳达,马琳达 等等,我有事告诉你 lrv sẽ đưa Jacqueline Follet thay vị trí tổng biên tập Runway. 俄弗打算让杰奎琳•芙蕾 当《天桥》的主编 Christian Thompson đã nói với tôi anh ta sẽ làm việc cho cô ấy. 克里斯丁•汤普森告诉我的 他准备替她干活 lrv sẽ nói với cô hôm nay tôi nghĩ nếu tôi nói với cô cô có thể sữa chữa được. 俄弗今天就会告诉你 我想如果我早点通知你,事情还可以挽回 Tôi nghe mùi lan Nam Phi? 我怎么闻到苍兰的味道了? Sao? không tôi đã nói với họ- . 什么?不,我特意要求他们 Nếu tôi thấy lan Nam Phi ở đâu... 如果我看到一丁点苍兰的影子 Tôi không thích. 我会非常失望的 năm Runway còn hơn cả cuốn tạp chí. 七十二年来,《天桥》不只是一本杂志 Nó là biểu tượng của sự thanh lịch và tao nhã. 更是指引优雅与格调的明灯 Miranda Priestly là người giám hộ cho biểu tượng đó... 马琳达•皮斯里无疑是 这盏时尚明灯的最佳守护者 Truyền những cảm hứng đó cho mọi người trên toàn thế giới. 她所创立的时尚标准 激励着全球的时尚人士 Thưa quý vị, tôi xin giới thiệu Miranda Priestly. 女士们,先生们 容我请出马琳达•皮斯里 Cảm ơn bạn của tôi. 谢谢你,我亲爱的朋友 Xin chào. 大家好 Cảm ơn các bạn đã đến đây... 非常感谢各位今天的出席 Để cùng chúc mừng cho bạn của chúng tôi James Holt. 共同为我们的朋友詹姆斯•浩特庆祝 Nhưng trước khi tôi nói về james... 但在我为大家介绍詹姆斯和他取得的成就之前 Và ý định của anh ấy... Tôi muốn chia sẻ với các bạn một tin. 我想首先与大家分享一个消息 Như nhiều người đã biết... 正如大部分人所知 Uh, gần đây Massimo Corteleoni... 最近马西莫•科特利让内 Đồng ý tài trợ cho dự án mở rộng thương hiệu James Holt... 决定为詹姆斯•浩特这个品牌注资 Và biến thương hiệu của một nghệ sĩ... 将这位富于创造灵感的艺术家的作品 lan rộng trên thế giới là một việc kinh doanh táo bạo. 转变成一个全球品牌 一个振奋人心的产业 Runway và James Holt chia sẻ nhiều thứ chung... 《天桥》与詹姆斯•浩特 有着许多的共同之处 Tổng biên tập xuất sắc. 最重要的是 都拥有对达到完美卓越的渴望 Và không có gì ngạc nhiên khi đến lúc... 所以,一旦时机成熟 我们也会不出意料的发现 Vì James phải chọn một chủ tịch mới cho công ty quốc tế James Holt... 詹姆斯在为詹姆斯•浩特国际公司挑选主管时 Anh ta đã chọn người trong số gia đình của Runway. 他选择的是《天桥》中的一员 Và hôm nay tôi hân hạnh... 今天我最大的荣幸是 Để thông báo với các bạn người đó là... 向诸位宣布,这位新主管是 Người bạn đồng sự lâu năm của tôi... 我的朋友,备受尊敬的同事 Jacqueline Follet. 杰奎琳•芙蕾 Cảm ơn, cảm ơn. 谢谢,谢谢 Và bây giờ đến phần sự kiện chính... 言归正传 Chúc mừng James Holt. 詹姆斯•浩特的庆典 Chúng tôi , gia đình Runway rất tự hào- . 我们《天桥》都深感骄傲 Khi thời gian đã đến cô ấy sẽ trả lại cho tôi. 等时机一到,她会为此补偿我的 Ông chắc điều đó chứ? 你确定吗? Không. 不 Nhưng tôi hy vọng tốt hơn. 但我会抱希望的 Tôi phải hy vọng. 我必须这样 Cô nghĩ tôi không biết. 你以为我不知道 Tôi biết chuyện gì đang xảy ra. 我早先就知道他们在搞什么 Nó làm tôi mất chút thời gian đề tìm ra khả năng của Jacqueline. 不过是花了我一点时间 帮杰奎琳安排个其它合适的位子 Và JamesHolt đã trả tiền quá cao. 而詹姆斯•浩特的主管位子油水大的不得了 Tất nhiên cô ta sẽ nhảy vào. 理所当然,她高兴得不行 Vì vậy tôi phải nói với lrv là Jacqueline không phù hợp. 这样我就告诉俄弗杰奎琳另有打算 Sự thật là, không ai có thể làm điều tôi làm... 事实是,没有人能干得像我一样 Bao gồm cả cô ấy. 包括她 Bất cứ sự lựa chọn nào khác có thể là tìm ra công việc không thể có... 任何其他人选都无法胜任这项工作 Và tạp chí là một thứ phải chịu đựng. 杂志社自身也会受影响 Đặc biệt là danh sách đó. 特别是当我拿出一张名单 Danh sách các nhà thiết kế chụp hình... 拿出来一张设计师、摄影师、编辑、作家、模特等等 Biên tập, tác giả, người mẫu đều phải tìm qua tôi... 所有经我发掘、培养并答应即使我离开《天桥》 Và phải hứa với tôi là họ sẽ phải theo tôi... Bất cứ khi nào tôi chọn việc rời khỏi Runway. 也会和我共同进退的人的名单 Vì vậy ông ta đã xem xét lại. 于是他重新考虑了 Nhưng tôi rất, rất ấn tượng... 但是,当你想方设法的试图警告我时 Cô đã cố cảnh báo tôi. 我还是非常、非常的感动 Tôi chưa bao giờ nghĩ tôi có thể nói điều này nhưng Andrea... 我从没想过我会对你说这些,安吉丽雅 Tôi thật sự- . 我真的在你身上看到很多与我相似的地方 Thích làm việc cùng cô. Cô có thể thấy điều mọi người muốn và họ cần gì... 你能看透别人的想法和需要 Và cô biết tự mình lựa chọn. 你会为自己做出选择 Tôi không nghĩ tôi thích điều đó. 我不觉得我像你 Tôi- . Tôi không thể làm điều cô đã làm với Nigel , Miranda. 我不能像你那样对奈杰尔,马琳达 Tôi không thể làm một việc giống vậy. 我不能做出那样的事 Mm. Cô thực sự đã làm rồi. 你已经做了 Với Emily. 对艾米莉 Chuyện đó tôi- . 那不是我想 Không, chuyện đó khác tôi không có lựa chọn. 不,那是不一样的,我没得选 Ồ không cô đã chọn cô chọn đi thẳng. 但你选了,你选择了超越她 Cô muốn cuộc sống này Lựa chọn đó là cần thiết. 你想过这样的生活 这些选择是必须的 Nhưng nếu đó không phải là điều tôi muốn ? 但如果这不是我想要的呢? Ý tôi là nếu tôi không muốn theo cách sống của cô? 我是说,如果我不想要过 你这样的生活呢? Đừng buồn cười quá Andrea mọi người muốn điều này. 别傻了,安吉丽雅 每一个人都想过这种生活 Mọi người muốn như chúng ta. 每一个人都想和我们一样 Tôi phải làm việc trong phút nữa. 我只有二十分钟的时间 Có chuyện gì vậy? 怎么了? À em chỉ - . 这个,我只是我想告诉你 Em muốn nói anh đúng về mọi chuyện. 你以前说的那些话都是对的 Là... 那些… Em đã quay lưng với bạn bè và gia đình em... 我抛弃了我的朋友,我的家庭 Và mọi thứ em tin vào... 我所重视的一切 Vì cái gì? 为了什么? Vì giầy dép, áo quần , thắt lưng. 为了鞋子、衬衫、外套、腰带 Nate. 内特 Em xin lỗi. 我很抱歉 Anh- . Anh đã bay xuống Boston khi em đi. 你离开的这段时间我去了趟波士顿 Anh đã phỏng vấn ở Oak Room. 去橡树餐厅面试了 Rồi sao?然后呢? Em sẽ thấy một đầu bếp mới. 然后你现在见到的 是他们的新任大厨 - Anh sẽ xuống đó trong vài tuần - Tuyệt quá , chúc mừng anh. - 我过段时间就要搬去那边了 - 太棒了,恭喜你 Em không biết em sẽ làm gì khi không có món phô mai nướng lúc nửa đêm. 我不知道没有那些 深夜香烤干酪该怎么过,不过… Anh chắc họ có bánh mì ở Boston. 我相信波士顿一定有面包卖的 Có cả Jarlsberg. 也许还有某人最爱的奶酪 Chúng ta có thể tìm ra mà. 我们应该可以解决一些问题 Anh nghĩ vậy? 是吗?Ừ. Vậy còn em, em sẽ làm gì bây giờ? 那你怎么样? 你现在打算做什么? Thực ra hôm nay em có một việc phỏng vấn. 事实上,我今天有个面试 - Oh, vậy sao? - Mm- Hmm. 是吗? Em mặc vậy à? 你就穿这些去? lm đi, em thích vậy. 闭嘴,我喜欢这么穿 - Andy, Greg Hill. Xin chào... 安迪, - 格雷格•希尔 Đi nào. 跟我来,这些东西写得很好 Kinh nghiệm của cô thật tuyệt đó là cái chúng tôi cần ở đây. 这篇关于学校工友会的报道 正是我们这里的风格 Tôi chỉ có một câu hỏi đó là Runway? 我唯一的问题是,《天桥》 Tôi chỉ có một câu hỏi đó là Runway? Cô đã làm việc ở đó dưới một năm. 你在那里干了不到一年 Cô thu thập được gì ở đó? 为什么待那么短的时间就走呢? Học được rất nhiều... 我学到了很多 Tôi không thích việc đó. 但后来,我搞砸了一些事情 Tôi đã gọi đến đó và hỏi về cô. 我打电话过去,问关于你的推荐 给一个傲慢的女孩留了话 Sau đó tôi nhận một tờ fax từ Miranda Priestly... 后来,我接到马琳达•皮斯里 本人发来的传真 Nói rằng đó là trợ lý mà cô ta từng có... 她说在她所有的助理里 Cô đã làm cho cô ấy thất vọng. 你是,到目前为止最让她失望的 Và nếu tôi không mướn cô thì tôi là một thằng ngu. 而且,如果我不请你,我就是个傻瓜 Cô phải làm đúng việc. 你一定做了些正确的事 Văn phòng Miranda Priestly. 马琳达•皮斯里办公室 Chào Emily là Andy,Đừng cúp máy, tôi muốn nhờ cô. 艾米莉,我是安迪别挂,我想请你帮个小忙 Cô nhờ tôi? 你想请我帮个小忙? Ừ, tôi có mấy bộ đồ từ Paris... 是这样的,我这里有一些巴黎来的衣服 Và tôi không có dịp để mặc... 我现在根本没机会穿 Nếu cô muốn lấy... 所以我在想你可不可以帮我处理这些衣服 À tôi không biết có quá sức chịu đựng không.我不知道,这真有点强人所难 Tôi sẽ đến lấy. 我还得把衣服拿去改小你那些大号衣服能淹死我 Nhưng tôi chỉ giúp cô thôi tôi sẽ kêu Roy ghé qua lấy chúng chiều nay. 不过我也许可以帮帮你我会让罗伊下午过去拿 Cảm ơn Em,chúc cô may mắn. 谢谢,感激不尽,祝你好运 Cô có giầy cỡ lớn để mang. 你有得学了 Tôi hy vọng cô hiểu.希望你能听明白 Tôi không biết tại sao lại thử thách... 我真是不明白,不过是叫人把车开过来 Lấy xe cho tôi khi tôi cần. 有那么难吗? Đi đi. 走
你的回复
回复请先 登录 , 或 注册相关内容推荐
最新讨论 ( 更多 )
- 急需越南语客服 (STE)
- 越南语 - 中文 笔译兼职 (Xarlos)
- B站短视频越南语翻译,长期稳定 (康妮甜)
- 招聘越南语翻译/运营岗位 (欧欧)
- 人人译世界找越南语字幕翻译啦!!! (彭怡宝)